- 01/07/2018
- 4283
I/ Tình hình khí tượng:
- Tổng kết: Thời tiết tháng 06 năm 2018 vừa qua tỉnh Đăk Lăk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Thời kỳ đầu và giữa, rìa phía Nam rãnh áp thấp qua Bắc Bộ, từ ngày 2 đến ngày 8 còn nối với áp thấp nhiệt đới sau mạnh lên thành bão số 2. Thời kỳ cuối, rìa Đông Nam áp thấp phía Tây. Gió tây nam cường độ manh trong thời kỳ đầu và giữa, thời kỳ cuối cường độ trung bình và yếu. So với TBNN: Nhiệt độ cao hơn, lượng mưa biến động, các yếu tố thấp hơn so với TBNN.
- Dự báo: Tháng 07 năm 2018 tỉnh Đăk Lăk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa đông nam áp thấp nóng phía tây hoạt động mạnh vào sáu đến bảy ngày đầu tháng, sau đó có khả năng thiết lập rãnh áp thấp vắt qua khu vực Nam Trung Bộ nối với những nhiễu động nhiệt đới trên Biển Đông và di chuyển lên phía Bắc. Thời kỳ cuối, áp cao cận nhiệt đới hoạt động lấn tây và khống chế khu vực. Thời tiết phổ biến: Sáu đến bảy ngày đầu, mây thay đổi, ngày nắng, chiều tối có mưa rào và dông vài nơi. Sau đó, mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, có mưa rào rải rác đến nhiều nơi, có nơi mưa vừa đến mưa to và dông, cần đề phòng xảy ra tố, lốc và gió giật mạnh trong cơn dông. Trong những ngày cuối tháng, có khả năng xảy ra một đợt giảm mưa trên diện rộng. Gió tây đến tây nam cấp 2 - 3, có lúc cấp 4. Nhiệt độ xấp xỉ, lượng mưa xấp xỉ và thấp hơn so với trung bình nhiều năm cùng thời kỳ.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắc, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 25.0 - 27.0 0C; Thấp nhất: 20.0 - 23.0 0C; Cao nhất: 32.0 - 35.0 0C.
- Lượng mưa: 100.0 - 200.0 mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh: (Huyện EaH’leo, Krông Buk, Krông Năng, Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 22.5 - 24.5 0C; Thấp nhất: 19.0 - 22.0 0C; Cao nhất: 31.0 - 34.0 0C.
- Lượng mưa: 150.0 - 250.0 mm, có nơi lớn hơn 250.0 mm.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (B. Ma Thuột, huyện Cư M’gar, Cư Kuyn, Krông Păk)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 24.0 - 26.0 0C; Thấp nhất: 19.0 - 22.0 0C; Cao nhất: 32.0 - 35.0 0C.
- Lượng mưa: 200.0 - 300.0 mm.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 24.5 - 26.5 0C; Thấp nhất: 20.0 - 23.0 0C; Cao nhất: 32.0 - 35.0 0C.
- Lượng mưa: 220.0 - 320.0 mm.
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súp, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 25.0 - 27.0 0C; Thấp nhất: 20.0 - 23.0 0C; Cao nhất: 33.0 - 36.0 0C.
- Lượng mưa: 170.0 - 270.0 mm.
II. Tình hình thủy văn:
- Tổng kết
Mực nước trên các sông, suối trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk tháng 06/2018: Phổ biến dao động theo xu thế tăng trong thời kỳ đầu và cuối, giảm vào thời kỳ giữa. Biên độ dao động đạt từ 1.00 - 1.30m, tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình tháng 05/2018 cao hơn từ 0.10 - 0.20m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2017 thấp hơn từ 1.80 - 2.00m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1.70 - 2.00m.
- Dự báo:
Mực nước trên các sông thuộc tỉnh Đăk Lăk tháng 7/2018 dao động theo xu thế giảm trong thời kỳ đầu và cuối, tăng vào thời kỳ giữa. Biên độ dao động từ 1.20 - 1.40m. Riêng tại Bản Đôn và KrôngBuk dao động theo điều tiết của thuỷ điện.
- So với mực nước trung bình tháng 06/2018 cao hơn từ 0.60 - 0.80m.
- So với mực nước TB cùng kỳ năm 2017 thấp hơn từ 0.40 - 0.80m.
- So với mực nước TBNN cùng thời kỳ thấp hơn từ 0.70 - 1.00m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG THÁNG 06 NĂM 2018
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Yếu tố
Trạm |
Nhiệt độ không khí (0C) |
Mưa |
Độ ẩm KK |
Tổng số giờ nắng |
|||||
Ttb |
Tx |
Ngày |
Tm |
Ngày |
Lượng (mm) |
Số ngày |
T.bình (%) |
(Giờ) |
|
B.M.Thuột |
25.2 |
31.6 |
21 |
21.0 |
28 |
228.4 |
21 |
84 |
138.8 |
Buôn Hồ |
23.7 |
30.3 |
30 |
19.8 |
3 |
217.2 |
23 |
87 |
142.7 |
M’Drắk |
26.7 |
33.8 |
29 |
21.8 |
3 |
111.0 |
16 |
74 |
172.1 |
Lăk |
25.7 |
32.3 |
29 |
21.7 |
3 |
154.9 |
20 |
80 |
153.4 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN THÁNG 06 NĂM 2018
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Ngày |
Mực nước TB (cm) |
Lưu lượng TB (m3/s) |
||
Thực đo |
So với TBNN |
Thực đo |
So với TBNN |
||||||
KR.Buk |
Krông Buk |
45184 |
21 |
45115 |
23 |
45168 |
<36 |
4.30 |
<15% |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41614 |
6 |
41493 |
22 |
41537 |
<184 |
26.3 |
< 38% |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30288 |
2 |
30127 |
7 |
30234 |
>346 |
166 |
< 6.2% |
Bản Đôn |
Srêpôk |
16957 |
5 |
16767 |
19 |
16839 |
<40 |
133 |
< 36% |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42626 |
15 |
42366 |
6 |
42518 |
<28 |
125 |
> 61% |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC THÁNG 07 NĂM 2018
Trạm |
Sông |
HTB (cm) |
So với TBNN (cm) |
QTB (m3/s) |
So với TBNN (%) |
K.Buk |
Krông Buk |
45180 |
<28 |
6.38 |
> 21 % |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41620 |
<118 |
53.1 |
> 13% |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30300 |
>384 |
329 |
> 47% |
Bản Đôn |
Srê pôk |
16880 |
<27 |
193 |
< 25% |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42540 |
<32 |
148 |
> 48% |
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đăk Lăk