- 02/10/2019
- 3674
I/ Tình hình khí tượng:
Trong 10 ngày qua thời tiết tỉnh Đắk Lắk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Hai ngày đầu, rìa nam dải hội tụ nhiệt đới có trục qua Nam Trung Bộ, đới gió Tây nam hoạt động với cường độ trung bình đến mạnh. Sau đó, rìa phía Tây nam lưỡi áp cao lạnh lục địa, trên cao là hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới. Thời tiết phổ biến: Hai ngày đầu, nhiều mây, có mưa vừa đến mưa to và có nơi có dông. Những ngày sau, mây thay đổi, ngày nắng, chiều tối có mưa rào nhẹ vài nơi, riêng khu vực phía đông có mưa rải rác từ ngày 26 đến 28. Ngày đầu gió tây đến Tây nam cấp 2, sau đó gió Đông đến Đông bắc cấp 2 - 3.
So với TBNNCK: Nhiệt độ, bốc hơi, nắng cao hơn, các yếu tố khác thấp hơn.
+ Dự báo:
Trong 10 ngày tới thời tiết tỉnh Đắk Lắk ảnh hưởng chủ yếu: Rìa tây nam lưỡi áp cao lạnh lục địa suy yếu, khoảng từ ngày 05/10 có khả năng được tăng cường trở lại, sau ổn định. Trên cao rìa tây nam lưỡi áp cao cận nhiệt đới có cường độ ổn định, khoảng 2 đến 3 ngày cuối có xu hướng tăng cường về phía Tây.
Thời tiết phổ biến: Thời kỳ đầu và cuối, mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, chiều tối có mưa rào rải rác, có nơi có mưa vừa và dông. Thời kỳ giữa, mưa giảm chỉ còn vài nơi, ngày nắng. Trong cơn dông cần đề phòng tố, lốc và gió giật mạnh. Gió đông đến đông bắc cấp 2.
So với TBNN: Lượng mưa thấp hơn, nhiệt độ cao hơn.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắk, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 23,5 - 25,50C; Thấp nhất: 20,0 - 23,00C; Cao nhất: 29,0 - 32,00C.
+ Lượng mưa: 40,0 - 70,0 mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh:(H.Ea H’leo, Krông Búk, Krông Năng, Tx Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 21,5 - 23,50C; Thấp nhất: 18,0 - 21,00C, Cao nhất: 27,0 - 30,00C.
+ Lượng mưa: 30,0 - 50,0 mm.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (TP. Buôn Ma Thuột, Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Pắk)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 23,5 - 25,50C; Thấp nhất: 18,0 - 21,00C; Cao nhất: 28,0 - 31,00C.
+ Lượng mưa: 30,0 - 50,0 mm.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 23,5 - 25,50C; Thấp nhất: 19,0 - 22,00C; Cao nhất: 29,0 - 32,00C.
+ Lượng mưa: 40,0 - 70,0 mm.
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súop, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 24,0 - 26,00C; Thấp nhất: 20,0 - 23,00C; Cao nhất: 30,0 - 33,00C.
+ Lượng mưa: 30,0 - 50,0 mm.
II/ Tình hình thủy văn:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đắk Lắk 10 ngày cuối tháng 9/2019: Phổ biến dao động theo xu thế tăng vào thời kỳ đầu, sau giảm vào thời kỳ giữa và cuối. Biên độ dao động từ 1,00 - 2,00m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Búk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày giữa tháng 9/2019 cao hơn từ 1,00 - 1,50m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 cao hơn từ 2,00 - 2,50m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 0,10 - 0,30m.
+ Dự báo:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đắk Lắk 10 ngày đầu tháng 10/2019: Phổ biến dao động theo xu thế giảm từ đầu đến cuối tuần. Biên độ dao động từ 1,00 - 1,50m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Búk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày cuối tháng 9/2019 thấp hơn từ 1,00 - 2,00m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 đạt cao hơn từ 0,50 - 1,00m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1,50 - 2,00m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG 10 NGÀY CUỐI THÁNG 9 NĂM 2019
(Thống kê theo điện báo)
Trạm |
Nhiệt độ không khí |
Mưa |
Độ ẩm KK TB (%) |
Tổng số giờ nắng (giờ) |
|||||
Ttb (0C) |
Tx (0C) |
Ngày |
Tm (0C) |
Ngày |
Lượng mưa (mm) |
Số ngày |
|||
B.M.Thuột |
24,7 |
30,7 |
25 |
19,5 |
29 |
64,3 |
4 |
81 |
63,2 |
Buôn Hồ |
22,8 |
28,6 |
25 |
19,4 |
29 |
77,4 |
2 |
89 |
54,9 |
M’Đrắk |
24,5 |
30,3 |
30 |
21,3 |
23 |
145,9 |
5 |
85 |
50,4 |
Lăk |
25,2 |
32,3 |
30 |
20,0 |
29 |
54,2 |
3 |
76 |
71,9 |
Ea H’leo |
23,3 |
30,0 |
30 |
19,6 |
29 |
65,7 |
3 |
83 |
62,1 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN 10 NGÀY CUỐI THÁNG 9 NĂM 2019
(Thống kê theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Qmax (m3/s) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Qmin (m3/s) |
Ngày |
Htb (cm) |
Qtb (cm) |
Krông Búk |
Kr. Buk |
45175 |
5,43 |
22 |
45143 |
1,31 |
30 |
45148 |
1,70 |
Giang Sơn |
Kr. Ana |
41989 |
246 |
24 |
41790 |
126 |
30 |
41906 |
188 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30280 |
184 |
29 |
30261 |
170 |
29 |
30271 |
177 |
Bản Đôn |
Srê Pôk |
17227 |
844 |
22 |
16912 |
256 |
29 |
17011 |
425 |
Đức Xuyên |
KrôngNô |
42523 |
130 |
30 |
42276 |
0,150 |
24 |
42367 |
26,8 |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG 10 NGÀY ĐẦU THÁNG 10 NĂM 2019
Trạm |
Sông |
Mực nước (cm) |
Lưu lượng (m3/s) |
||||
Hmax |
Hmin |
Htb |
Qmax |
Qmin |
Qtb |
||
Krông Búk |
Krông Buk |
45175 |
45140 |
45150 |
5,43 |
1,10 |
1,88 |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41800 |
41680 |
41750 |
130 |
79,1 |
108 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30280 |
30260 |
30270 |
184 |
169 |
176 |
Bản Đôn |
Srê Pôk |
17000 |
16850 |
16935 |
406 |
158 |
294 |
Đức Xuyên |
Krông Nô |
42525 |
42280 |
42370 |
132 |
0,250 |
27,8 |
Đài Khí tượng Thủy văn Tỉnh Đắk Lắk