- 02/12/2019
- 4649
I/ Tình hình khí tượng:
Trong 10 ngày qua tỉnh Đắk Lắk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa tây nam lưỡi áp cao lạnh ổn định và được tăng cường vào thời kỳ giữa và cuối.
Thời tiết phổ biến: Trong 5 ngày đầu, mây thay đổi, ngày nắng có mưa nhỏ vài nơi tập trung chủ yếu ở phía Đông tỉnh. Những ngày sau, nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, có mưa rải rác đến nhiều nơi, phía Đông có nơi mưa vừa đến mưa to. Gió Đông đến Đông bắc cấp 2 - 3, có lúc cấp 4.
So với TBNNCK: Nhiệt cao hơn; bốc hơi và mưa thấp hơn, các yếu tố khác biến động.
+ Dự báo:
Trong 10 ngày tới tỉnh Đắk Lắk ảnh hưởng chủ yếu: Rìa tây nam lưỡi áp cao lạnh tăng cường và được bổ sung liên tục vào những ngày sau, duy trì cường độ mạnh.
Thời tiết phổ biến: Ít mây đến mây thay đổi, có ngày có mưa nhỏ vài nơi, trời nắng. Riêng khu vực phía Đông tỉnh, nhiều mây, có mưa rải rác trong thời kỳ đầu và cuối, trời nắng gián đoạn. Gió Đông đến Đông bắc cấp 2 - 3, có lúc cấp 4.
So với TBNN: Lượng mưa thấp hơn, nhiệt độ cao hơn.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắk, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 21,0 - 23,00C; Thấp nhất: 16,0 - 19,00C; Cao nhất: 26,0 - 29,00C.
+ Lượng mưa: 10,0 - 30,0 mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh:(H.Ea H’leo, Krông Búk, Krông Năng, Tx Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 20,0 - 22,00C; Thấp nhất: 14,0 - 17,00C, Cao nhất: 26,0 - 29,00C.
+ Lượng mưa: 0,0 - 10,0 mm.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (TP. Buôn Ma Thuột, Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Pắk)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 21,5 - 23,50C; Thấp nhất: 15,0 - 18,00C; Cao nhất: 27,0 - 30,00C.
+ Lượng mưa: 0,0 - 5,0 mm.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 22,0 - 24,00C; Thấp nhất: 15,0 - 18,00C; Cao nhất: 28,0 - 31,00C.
+ Lượng mưa: 0,0 - 10,0 mm.
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súop, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 22,5 - 24,50C; Thấp nhất: 17,0 - 20,00C; Cao nhất: 29,0 - 32,00C.
+ Lượng mưa: Không mưa.
II/ Tình hình thủy văn:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đắk Lắk 10 ngày cuối tháng 11/2019: Phổ biến dao động theo xu thế giảm từ đầu đến cuối tuần. Biên độ dao động từ 1,00 – 1,50m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày giữa tháng 11/2019 thấp hơn từ 2,50 – 3,00m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 đạt xấp xỉ và thấp hơn.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1,00 – 1,50m.
+ Dự báo:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đắk Lắk 10 ngày đầu tháng 12/2019: Phổ biến dao động theo xu thế tăng nhẹ trong một đến hai ngày đầu, sau giảm đến cuối tuần. Biên độ dao động từ 0,50 – 1,00m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày cuối tháng 11/2019 thấp hơn từ 0,50 – 0,70m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 đạt cao hơn từ 0,50 - 1,00m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1,00 – 2,00m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG 10 NGÀY CUỐI THÁNG 11 NĂM 2019
(Thống kê theo điện báo)
Trạm |
Nhiệt độ không khí |
Mưa |
Độ ẩm KK TB (%) |
Tổng số giờ nắng (giờ) |
|||||
Ttb (0C) |
Tx (0C) |
Ngày |
Tm (0C) |
Ngày |
Lượng mưa (mm) |
Số ngày |
|||
B.M.Thuột |
23,0 |
27,8 |
27 |
18,3 |
23 |
6,5 |
5 |
82 |
78,6 |
Buôn Hồ |
21,0 |
26,7 |
21 |
17,0 |
23 |
9,4 |
6 |
91 |
54,3 |
M’Đrắk |
22,5 |
26,5 |
24 |
19,3 |
23 |
125,7 |
9 |
90 |
28,0 |
Lăk |
23,5 |
29,0 |
24 |
18,2 |
21 |
0,0 |
0 |
80 |
84,6 |
Ea H’leo |
21,5 |
27,1 |
27 |
17,0 |
23 |
11,7 |
4 |
85 |
72,5 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN 10 NGÀY CUỐI THÁNG 11 NĂM 2019
(Thống kê theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Qmax (m3/s) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Qmin (m3/s) |
Ngày |
Htb (cm) |
Qtb (cm) |
Krông Búk |
Kr. Buk |
45247 |
22,7 |
22 |
45127 |
0,475 |
28 |
45216 |
14,4 |
Giang Sơn |
Kr. Ana |
41905 |
188 |
21 |
41764 |
114 |
28 |
41808 |
134 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30294 |
198 |
22 |
30184 |
131 |
26 |
30264 |
172 |
Bản Đôn |
Srê Pôk |
17041 |
479 |
21 |
16873 |
193 |
25 |
16956 |
330 |
Đức Xuyên |
KrôngNô |
42547 |
156 |
21 |
42278 |
2,25 |
23 |
42473 |
84,2 |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG 10 NGÀY ĐẦU THÁNG 12 NĂM 2019
Trạm |
Sông |
Mực nước (cm) |
Lưu lượng (m3/s) |
||||
Hmax |
Hmin |
Htb |
Qmax |
Qmin |
Qtb |
||
Krông Búk |
Krông Buk |
45190 |
45150 |
45170 |
8,53 |
1,88 |
4,50 |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41780 |
41700 |
41740 |
121 |
87,3 |
104 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30285 |
30230 |
30260 |
189 |
151 |
169 |
Bản Đôn |
Srê Pôk |
16970 |
16800 |
16900 |
354 |
84,3 |
236 |
Đức Xuyên |
Krông Nô |
42530 |
42270 |
42400 |
137 |
2,00 |
39,9 |
Đài Khí tượng Thủy văn Tỉnh Đắk Lắk