- 01/09/2018
- 2485
I/ Tình hình khí tượng:
Trong 11 ngày qua thời tiết tỉnh Đăk Lăk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa phía nam rãnh áp thấp có trục qua Bắc Bộ hoạt động mạnh vào thời kỳ cuối. Gió tây nam hoạt động với cường độ trung bình.
Thời tiết phổ biến: Mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, 8 ngày đầu có mưa nhiều nơi. Những ngày còn lại mây thay đổi ngày nắng chiều tối có mưa rào và dông vài nơi. Gió tây đến tây nam cấp 2 - cấp 3.
So với TBNNCK các yếu tố: Nhiệt độ cao hơn, lượng mưa và độ ẩm thấp hơn, còn lại biến động.
+ Dự báo:
Trong 10 ngày tới thời tiết tỉnh Đăk Lăk ảnh hưởng chủ yếu: Rìa phía nam rãnh áp thấp có trục qua Bắc Bộ. Gió mùa Tây Nam cường độ yếu và có khả năng mạnh dần vào thời kỳ cuối. Trên cao là rìa tây nam Áp cao cận nhiệt đới.
Thời tiết phổ biến: thời kỳ đầu mây thay đổi ngày nắng chiều và tối có mưa, mưa rào và dông vài nơi đến rải rác. Thời kỳ giữa và cuối mây thay đổi đến nhiều mây ngày nắng gián đoạn, có mưa, mưa rào và dông rải rác đến nhiều nơi, có ngày có nơi mưa vừa cá biệt mưa to, lượng mưa tập trung chủ yếu và thời kỳ cuối. Gió Tây đến Tây Nam cấp 2 - 3.
So với TBNN: Lượng mưa xấp xỉ và thấp hơn, nhiệt độ đạt xấp xỉ và cao hơn TBNN.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắk, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 26.0 - 28.00C; Thấp nhất: 21.0 - 24.00C; Cao nhất: 32.0 - 35.00C.
+ Lượng mưa: 40.0 - 70.0 mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh:(H. EaH’leo, Krông Buk, Krông Năng, Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 22.5 - 24.50C; Thấp nhất: 19.0 - 22.00C, cao nhất: 29.0 - 32.00C.
– Lượng mưa: 60.0 - 90.0 mm, có nơi lớn hơn 90.0 mm.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (Buôn Ma Thuột, huyện Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Păk)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 24.0 - 26.00C; Thấp nhất: 20.0 - 23.00C; Cao nhất: 30.0 - 33.00C.
+ Lượng mưa: 70.0 - 110.0 mm.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 24.5 - 26.50C; Thấp nhất: 21.0 - 24.00C; Cao nhất: 30.0 - 33.00C.
+ Lượng mưa: 70.0 - 110.0 mm.
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súop, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 24.5 - 26.50C; Thấp nhất: 21.0 - 24.00C; Cao nhất: 30.0 - 33.00C.
+ Lượng mưa: 50.0 - 100.0 mm.
II/ Tình hình thủy văn:
- Tổng kết:
Mực nước trên các sông, suối tỉnh Đăk Lăk 11 ngày cuối tháng 8/2018: Phổ biến dao động theo xu thế giảm từ đầu đến cuối tuần. Biên độ dao động từ 0.40 - 0.60m. Tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điểu tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày giữa tháng 8/2018 thấp hơn từ 0.30 - 0.50m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2017 thấp hơn từ 1.40 - 1.60m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1.80 - 2.10m.
- Dự báo:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đăk Lắk 10 ngày đầu tháng 9/2018: Phổ biến dao động theo xu thế giảm trong thời kỳ đầu và giữa, sau tăng vào thời kì cuối. Biên độ dao động từ 0.60 - 0.90m. Tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 11 ngày cuối tháng 8/2018 thấp hơn từ 0.40 -0.60m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2017 thấp hơn từ 1.20 - 1.40m.
- So với mực nước TBNN cùng thời kỳ đạt thấp hơn từ 2.50 - 2.70m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG 11 NGÀY CUỐI THÁNG 8 NĂM 2018
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Nhiệt độ không khí |
Mưa |
Độ ẩm KK TB (%) |
Tổng số giờ nắng (giờ) |
|||||
Ttb (0C) |
Tx (0C) |
Ngày |
Tm (0C) |
Ngày |
Lượng mưa (mm) |
Số ngày |
|||
B.M.Thuột |
24.8 |
31.2 |
23 |
21.6 |
28 |
78.0 |
8 |
84 |
62.1 |
Buôn Hồ |
23.3 |
29.2 |
31 |
20.3 |
28 |
51.7 |
9 |
87 |
59.6 |
M’Đrắk |
27.1 |
33.2 |
23 |
22.8 |
25 |
7.0 |
5 |
68 |
85.8 |
Lăk |
25.2 |
30.5 |
31 |
22.0 |
27 |
50.8 |
8 |
81 |
56.6 |
Ea H’leo |
23.3 |
30.1 |
24 |
19.6 |
28 |
120.1 |
11 |
89 |
50.3 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN 11 NGÀY CUỐI THÁNG 8 NĂM 2018
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Qmax (m3/s) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Qmin (m3/s) |
Ngày |
Htb (cm) |
Qtb (cm) |
K.Buk |
Krông Buk |
45186 |
7.72 |
23 |
45172 |
4.85 |
23 |
45181 |
6.71 |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41619 |
55.0 |
21 |
41577 |
39.5 |
31 |
41602 |
48.6 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30288 |
268 |
21 |
30201 |
147 |
28 |
30259 |
190 |
Bản Đôn |
Srêpôk |
17006 |
416 |
24 |
16804 |
89.9 |
29 |
16907 |
248 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42638 |
293 |
22 |
42395 |
37.7 |
27 |
42555 |
167 |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC 10 NGÀY ĐẦU THÁNG 9 NĂM 2018
Trạm |
Sông |
Mực nước (cm) |
Lưu lượng (m3/s) |
||||
Hmax |
Hmin |
Htb |
Qmax |
Qmin |
Qtb |
||
K.Buk |
Krông Buk |
45190 |
45170 |
45175 |
8.53 |
4.50 |
5.43 |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41610 |
41540 |
41560 |
51.5 |
27.2 |
32.0 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30275 |
30290 |
30245 |
225 |
275 |
175 |
Bản Đôn |
Srêpôk |
16995 |
16800 |
16900 |
397 |
84.3 |
236 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42630 |
42380 |
42545 |
279 |
31.4 |
154 |
Đài Khí tượng Thủy văn Tỉnh Đắk Lắk