- 11/04/2019
- 3523
I/ Tình hình khí tượng:
Trong 10 ngày qua thời tiết tỉnh Đắk Lăk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Thời kỳ đầu rìa Tây nam lưỡi cao lục địa hoạt động ổn định sau suy yếu. Thời kỳ cuối rìa Đông nam áp thấp phía tây phát triển và mở rộng về phía đông.
Thời tiết phổ biến: Ít mây đến mây thay đổi, phổ biến không mưa, ngày nắng, thời kỳ cuối nắng nóng. Gió đổi hướng cấp 2.
So với TBNNCK các yếu tố: Tổng số giờ nắng, nhiệt độ đạt cao hơn; các yếu tố còn lại thấp hơn.
+ Dự báo:
Trong 10 ngày tới thời tiết tỉnh Đắk Lắk ảnh hưởng chủ yếu: Rìa Đông Nam vùng áp thấp nóng phía Tây bị nén bởi bộ phận áp cao lạnh lục địa di chuyển xuống phía nam, ngày 14 - 15 áp cao lục địa tăng cường yếu và lệch Đông. Trên cao là hoàn lưu cao áp cao cận nhiệt đới. Ngày 12 - 15 có khả năng kết hợp các nhiễu động từ phía Đông di chuyển vào.
Thời tiết phổ biến: Ít mây đến mây thay đổi, chiều tối và đêm có mưa rào và dông vài nơi, ngày nắng, có nơi nắng nóng. Riêng các ngày từ 13 - 17, mây thay đổi, chiều tối và đêm có mưa rào và dông rải rác. Gió đổi hướng cấp 2 - 3.
So với TBNN: Tổng lượng mưa xấp xỉ và cao hơn, nhiệt độ đạt cao hơn.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắk, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 24,5 - 26,50C; Thấp nhất: 18,0 - 21,00C; Cao nhất: 33,0 - 36,00C.
+ Lượng mưa: 10,0 - 20,0 mm; có nơi < 10,0mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh:(H. Ea H’leo, Krông Búk, Krông Năng, Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 24,0 - 26,00C; Thấp nhất: 18,0 - 21,00C, Cao nhất: 32,0 - 35,00C.
+ Lượng mưa: 20,0 - 40,0 mm.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (Buôn Ma Thuột, Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Pắk)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 25,5 - 27,50C; Thấp nhất: 18,0 - 21,00C; Cao nhất: 34,0 - 37,00C.
+ Lượng mưa: 20,0 - 40,0 mm, có nơi >40,0mm
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 25,5 - 27,50C; Thấp nhất: 18,0 - 21,00C; Cao nhất: 34,0 - 37,00C.
+ Lượng mưa: 20,0 - 40,0 mm, có nơi >40,0mm.
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súop, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 26,5 - 28,50C; Thấp nhất: 20,0 - 23,00C; Cao nhất: 35,0 - 38,00C.
+ Lượng mưa: 20,0 - 40,0 mm, có nơi >40,0mm.
II/ Tình hình thủy văn:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đăk Lăk 10 ngày đầu tháng 4/2019: Phổ biến dao động theo xu thế giảm vào thời kỳ đầu và giữa, dao động nhẹ vào thời kỳ cuối. Biên độ dao động từ 0,20 – 0,40m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 11 ngày cuối tháng 3/2019 đạt xấp xỉ và tương đương.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 thấp hơn từ 0,20 – 0,40m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1,50 – 2,00m.
+ Dự báo:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đăk Lắk 10 ngày giữa tháng 4/2019: Phổ biến dao động theo xu thế giảm chậm vào thời kỳ đầu và giữa, thời kỳ cuối có dao động nhẹ. Biên độ dao động từ 0,10 – 0,20m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày đầu tháng 4/2019 thấp hơn từ 0,10 – 0,20m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 cao hơn từ 0,30 – 0,50m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1,50 – 2,00m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG 10 NGÀY ĐẦU THÁNG 4 NĂM 2019
(Thống kê theo điện báo)
Trạm |
Nhiệt độ không khí |
Mưa |
Độ ẩm KK TB (%) |
Tổng số giờ nắng (giờ) |
|||||
Ttb (0C) |
Tx (0C) |
Ngày |
Tm (0C) |
Ngày |
Lượng mưa (mm) |
Số ngày |
|||
B,M,Thuột |
27,0 |
36,2 |
10 |
20,9 |
10 |
- |
0 |
67 |
94,0 |
Buôn Hồ |
24,9 |
34,0 |
10 |
19,8 |
7 |
- |
0 |
74 |
87,3 |
M’Đrắk |
25,5 |
34,2 |
10 |
19,0 |
10 |
- |
0 |
76 |
98,7 |
Lăk |
26,7 |
36,5 |
10 |
19,2 |
2 |
- |
0 |
66 |
93,2 |
Ea H’leo |
26,0 |
36,1 |
10 |
20,1 |
2 |
- |
0 |
54 |
86,3 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN 10 NGÀY ĐẦU THÁNG 4 NĂM 2019
(Thống kê theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Qmax (m3/s) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Qmin (m3/s) |
Ngày |
Htb (cm) |
Qtb (cm) |
K.Buk |
K.Buk |
45147 |
1,62 |
9 |
45123 |
0,350 |
1 |
45133 |
0,719 |
Giang Sơn |
K.Ana |
41496 |
16,0 |
2 |
41462 |
9,86 |
8 |
41476 |
12,1 |
Cầu 14 |
EaKrông |
30283 |
187 |
10 |
30127 |
109 |
4 |
30208 |
140 |
Bản Đôn |
Sêpôk |
16884 |
211 |
1 |
16769 |
43,0 |
4 |
16809 |
96,9 |
Đ.Xuyên |
KrôngNô |
42588 |
211 |
10 |
42338 |
18,0 |
7 |
42462 |
75,9 |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG 10 NGÀY GIỮA THÁNG 4 NĂM 2019
Trạm |
Sông |
Mực nước (cm) |
Lưu lượng (m3/s) |
||||
Hmax |
Hmin |
Htb |
Qmax |
Qmin |
Qtb |
||
Krông Buk |
Krông Buk |
45145 |
45120 |
45130 |
1,46 |
0,273 |
0,588 |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41462 |
41450 |
41455 |
9,86 |
8,43 |
8,99 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30275 |
30125 |
30205 |
180 |
108 |
139 |
Bản Đôn |
Srêpôk |
16840 |
16765 |
16805 |
142 |
38,0 |
91,3 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42580 |
42330 |
42460 |
200 |
15,8 |
74,4 |
Đài Khí tượng Thủy văn Tỉnh Đắk Lắk