- 11/03/2019
- 3100
I/ Tình hình khí tượng:
Trong 10 ngày qua thời tiết tỉnh Đắk Lăk chịu ảnh hưởng chủ yếu:Rìa Tây nam lưỡi cao lục địa được tăng cường yếu trong 1 đến 2 ngày đầu và ngày 6, 7, sau suy yếu kết hợp với rìa đông nam vùng áp thấp nóng phía tâyphát triển và mở rộng về phía đông, với đới gió Đông Bắc có cường độ yếu đến trung bình. Trên cao là hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới.
Thời tiết phổ biến:Ít mây, không mưa, ngày nắng, có nơi nắng nóng. Trong hai ngày cuối, chiều tối và đêm có mưa rào nhẹ vài nơi. Gió Đông đến Đông bắc cấp 2.
So với TBNNCK các yếu tố:Lượng mưa, độ ẩm và bốc hơi thấp hơn, nhiệt độ và số giờ nắng cao hơn.
+ Dự báo:
Trong 10 ngày tới thời tiết tỉnh Đắk Lắk ảnh hưởng chủ yếu: Rìa Tây nam lưỡi cao lục địa hoạt động ổn định trong 1-2 ngày đầu sau suy yếu và di chuyển ra phía đông, rãnh áp thấp vắt qua Trung Bộ suy yếu và đầy dần. Khoảng ngày 14/03 áp cao lạnh lục địa được tăng cường lệch đông trở lại và sẽ suy yếu vào cuối tuần. Trên cao là hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới hoạt động mạnh.
Thời tiết phổ biến: 1-2 ngày đầu, mây thay đổi, chiều tối và đêm có mưa rào nhẹ vài nơi, ngày nắng. Sau đó, trời ít mây, đêm không mưa, ngày nắng, có ngày có nơi nắng nóng.Gió Đông đến Đông bắc cấp 2.
So với TBNN: Lượng mưaxấp xỉ và thấp hơn, nhiệt độ đạtcao hơn so với TBNN.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắk, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 24,0-26,00C; Thấp nhất: 19,0 -22,00C; Cao nhất: 32,0 -35,00C.
+ Lượng mưa: <5,0 mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh:(H. EaH’leo, Krông Búk, Krông Năng, Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 23,5-25,50C; Thấp nhất: 18,0-21,00C, Cao nhất: 32,0 -35,00C.
+ Lượng mưa: <5,0 mm.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (Buôn Ma Thuột, huyện Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Pắk)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 24,5 - 26,50C; Thấp nhất: 19,0 - 22,00C; Cao nhất: 33,0 - 36,00C.
+ Lượng mưa: <10,0 mm.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 24,5 - 26,50C; Thấp nhất: 19,0 - 22,00C; Cao nhất: 33,0 - 36,00C.
+ Lượng mưa: <10,0 mm.
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súop, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 25,5 - 27,50C; Thấp nhất: 20,0 - 23,00C; Cao nhất: 34,0 - 37,00C.
+ Lượng mưa:<10,0 mm.
II/ Tình hình thủy văn:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đăk Lăk 10 ngày đầu tháng 03/2019: Phổ biến dao động theo xu thế giảm từ đầu đến cuối tuần. Biên độ dao động từ 0,10 – 0,20m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày đầu tháng 03/2019 thấp hơn từ 0,10 – 0,20m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 thấp hơn từ 0,30 – 0,50m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1,40 – 1,60m.
+ Dự báo:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đắk Lắk 10 ngày giữa tháng 3/2019: Phổ biến dao động theo xu thế giảm chậm từ đầu đến cuối tuần. Biên độ dao động từ 0,15 – 0,25m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày đầu tháng 03/2019 thấp hơn từ 0,10 – 0,20m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 thấp hơn từ 0,50 – 0,70m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1,60 – 1,80m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG 10 NGÀY ĐẦU THÁNG 03 NĂM 2019
(Thống kê theo điện báo)
Trạm |
Nhiệt độ không khí |
Mưa |
Độ ẩm KK TB (%) |
Tổng số giờ nắng (giờ) |
|||||
Ttb (0C) |
Tx (0C) |
Ngày |
Tm (0C) |
Ngày |
Lượng mưa (mm) |
Số ngày |
|||
B,M,Thuột |
26,0 |
35,0 |
7 |
18,5 |
2 |
0 |
0 |
67 |
88,7 |
Buôn Hồ |
24,3 |
33,0 |
6 |
17,2 |
1 |
0 |
0 |
77 |
87,7 |
M’Đrắk |
24,4 |
33,0 |
6 |
15,2 |
2 |
1,8 |
1 |
75 |
92,6 |
Lăk |
24,9 |
34,4 |
6 |
15,0 |
2 |
0 |
0 |
70 |
93,7 |
Ea H’leo |
25,6 |
35,2 |
7 |
17,0 |
2 |
0 |
0 |
69 |
88,8 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN 10 NGÀY ĐẦU THÁNG 03 NĂM 2019
(Thống kê theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Qmax (m3/s) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Qmin (m3/s) |
Ngày |
Htb (cm) |
Qtb (cm) |
K.Buk |
K.Buk |
45147 |
1,62 |
8 |
45140 |
1,10 |
4 |
45143 |
1,31 |
Giang Sơn |
K.Ana |
41497 |
16,6 |
1 |
41484 |
13,9 |
10 |
41492 |
15,5 |
Cầu 14 |
EaKrông |
30276 |
228 |
9 |
30156 |
124 |
9 |
30220 |
158 |
Bản Đôn |
Sêpôk |
16839 |
141 |
9 |
16771 |
45,5 |
2 |
16802 |
87,1 |
Đ.Xuyên |
KrôngNô |
42612 |
248 |
7 |
42339 |
18,3 |
10 |
42481 |
90,6 |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG 10 NGÀY GIỮA THÁNG 3 NĂM 2019
Trạm |
Sông |
Mực nước (cm) |
Lưu lượng (m3/s) |
||||
Hmax |
Hmin |
Htb |
Qmax |
Qmin |
Qtb |
||
Krông Buk |
Krông Buk |
45150 |
45135 |
45140 |
1,88 |
0,817 |
1,10 |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41485 |
41468 |
41475 |
14,1 |
11,1 |
12,2 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30255 |
30155 |
30216 |
186 |
123 |
155 |
Bản Đôn |
Srêpôk |
16840 |
16765 |
16795 |
142 |
38,0 |
77,4 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42600 |
42335 |
42476 |
229 |
17,2 |
86,6 |
Đài Khí tượng Thủy văn Tỉnh Đắk Lắk