- 11/07/2018
- 2954
I/ Tình hình khí tượng:
Trong 10 ngày qua thời tiết tỉnh Đăk Lăk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa đông nam vùng áp thấp nóng phía tây phát triển, thời kỳ cuối kết hợp với phía bắc dải hội tụ nhiệt đới có trục qua bắc trung bộ, với hoạt động của gió mùa tây nam có cường độ trung bình đến mạnh.
Thời tiết phổ biến: Thời kỳ đầu và giữa mây thay đổi, ngày nắng, chiều tối có mưa, mưa rào vài nơi đến rải rác. Thời kỳ cuối nhiều mây có ngày có nơi có mưa vừa đến mưa to và dông. Gió tây đến tây nam cấp 2 - 3.
So với TBNNCK các yếu tố: Nhiệt độ và lượng mưa phổ biến cao hơn; độ ẩm, bốc hơi và số giờ nắng xấp xỉ và thấp hơn (riêng khu vực phía Đông số giờ nắng đạt cao hơn).
+ Dự báo:
Trong 10 ngày tới thời tiết tỉnh Đăk Lăk ảnh hưởng chủ yếu: Rìa đông nam vùng áp thấp nóng phía tây, thời kỳ đầu còn kết hợp với rìa phía bắc dải hội tụ nhiệt đới với hoạt động của gió mùa tây nam có cường độ trung bình đến mạnh.
Thời tiết phổ biến: Bốn đến năm ngày đầu mây thay đổi đến nhiều mây, có mưa rào rải rác, có ngày có mưa nhiều nơi, có nơi mưa vừa và dông. Những ngày còn lại, mây thay đổi đến nhiều mây, chiều tối có mưa rào và dông, ngày nắng gián đoạn. Gió tây đến tây nam cấp 2 - 3.
So với TBNN: Nhiệt độ và lượng mưa đạt xấp xỉ và cao hơn. (riêng khu vực phía nam lượng mưa có nơi thấp hơn)
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắk, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 25.5 - 27.50C; Thấp nhất: 21.0 - 24.00C; Cao nhất: 31.0 - 34.00C.
+ Lượng mưa: 40.0 - 70.0 mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh:(H. EaH’leo, Krông Buk, Krông Năng, Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 23.5 - 24.5 0C; Thấp nhất: 19.0 – 22.00C, cao nhất: 30.0 – 33.00C.
– Lượng mưa: 70.0 - 100.0mm.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (Buôn Ma Thuột, huyện Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Păk)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 24.0 - 25.500C; Thấp nhất: 20.0 - 23.00C; Cao nhất: 31.0 - 34.00C.
+ Lượng mưa: 80.0 - 110.0 mm.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 25.0 - 27.00C; Thấp nhất: 21.0 - 24.00C; Cao nhất: 31.0 - 34.00C.
+ Lượng mưa: 50.0 - 80.0 mm. (có nơi >80.0mm)
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súp, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 25.0 - 27.00C; Thấp nhất: 21.0 - 24.00C; Cao nhất: 32.0 - 35.00C.
+ Lượng mưa: 50.0 - 100.0 mm.
II/ Tình hình thủy văn:
- Tổng kết:
Mực nước trên các sông, suối tỉnh Đăk Lăk 10 ngày đầu tháng 7/2018: Phổ biến dao động theo xu thế giảm trong thời kỳ đầu và giữa, sau tăng đến cuối tuần. Biên độ dao động từ 0.40 - 0.60m. Tại bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện, thuỷ lợi.
Mực nước trung bình 10 ngày đầu tháng 7/2018:
- So với mực nước trung bình 10 ngày cuối tháng 6/2018 đạt cao hơn từ 0.30 -0.50m
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2017 thấp hơn từ 1.30 - 1.50m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1.60 - 1.90m.
- Dự báo:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đăk Lắk 10 ngày giữa tháng 7/2018: Phổ biến dao động theo xu thế tăng trong thời kỳ đầu và giữa, giảm vào thời kì cuối. Biên độ dao động đạt từ 0.50 - 0.80m. Tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
Mực nước trung bình 10 ngày giữa tháng 7/2018:
- So với mực nước trung bình 10 ngày đầu tháng 7/2018 đạt cao hơn từ 0.30 - 0.50m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2017 thấp hơn từ 0.80 - 1.20m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1.30 - 1.60m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG 10 NGÀY CUỐI THÁNG 6 NĂM 2018
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Nhiệt độ không khí |
Mưa |
Độ ẩm KK TB (%) |
Tổng số giờ nắng (giờ) |
|||||
Ttb (0C) |
Tx (0C) |
Ngày |
Tm (0C) |
Ngày |
Lượng mưa (mm) |
Số ngày |
|||
B.M.Thuột |
25.4 |
31.6 |
21 |
21.0 |
28 |
111.1 |
6 |
84 |
78.5 |
Buôn Hồ |
24.6 |
30.3 |
30 |
20.6 |
28 |
21.0 |
5 |
84 |
89.4 |
M’Đrắk |
26.6 |
33.8 |
29 |
22.3 |
28 |
26.7 |
5 |
76 |
89.6 |
Lăk |
26.2 |
32.3 |
29 |
22.3 |
28 |
33.4 |
6 |
79 |
90.1 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN 10 NGÀY ĐẦU THÁNG 7 NĂM 2018
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Qmax (m3/s) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Qmin (m3/s) |
Ngày |
Htb (cm) |
Qtb (cm) |
K.Buk |
K.Buk |
45183 |
7.02 |
2 |
45115 |
0.067 |
8 |
45160 |
3.13 |
Giang Sơn |
K.Ana |
41583 |
39.8 |
1 |
41537 |
26.3 |
6 |
41559 |
32.4 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30289 |
271 |
2 |
30147 |
119 |
8 |
30221 |
158 |
Bản Đôn |
Sêpôk |
16927 |
265 |
3 |
16766 |
40.6 |
7 |
16827 |
116 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42610 |
245 |
6 |
42398 |
39.0 |
1 |
42534 |
141 |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC 10 NGÀY GIỮA THÁNG 7 NĂM 2018
Trạm |
Sông |
Mực nước (cm) |
Lưu lượng (m3/s) |
||||
Hmax |
Hmin |
Htb |
Qmax |
Qmin |
Qtb |
||
K.Buk |
Krông Buk |
45190 |
45120 |
45170 |
8.50 |
0.136 |
4.59 |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41630 |
41560 |
41590 |
56.9 |
33.0 |
42.4 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30300 |
30180 |
30235 |
329 |
136 |
167 |
Bản Đôn |
Srêpôk |
16950 |
16762 |
16840 |
302 |
36.3 |
134 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42630 |
42400 |
42545 |
279 |
39.9 |
154 |
Đài Khí tượng Thủy văn Tỉnh Đăk Lăk