- 11/09/2018
- 3248
I/ Tình hình khí tượng:
Trong 10 ngày qua thời tiết tỉnh Đăk Lăk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Gió mùa tây nam hoạt động với cường độ trung bình. Thời kỳ cuối kết hợp với rìa nam rãnh áp thấp có trục 17 - 19oN, trên cao rãnh áp thấp có trục qua
Thời tiết phổ biến: 6 ngày đầu mây thay đổi, ngày nắng, chiều tối và đêm có mưa vài nơi đến rải rác, có nơi mưa vừa. Những ngày còn lại mây thay đổi đến nhiều mây, có mưa, mưa rào nhiều nơi, có ngày rải rác mưa vừa đến mưa to, có nơi mưa rất to và dông. Gió tây đến tây nam cấp 2 - 3.
So với TBNNCK các yếu tố: Nhiệt độ, tổng lượng bốc hơi, số giờ nắng cao hơn, độ ẩm thấp hơn, lượng mưa biến động.
+ Dự báo:
Trong 10 ngày tới thời tiết tỉnh Đăk Lăk ảnh hưởng chủ yếu: Rìa xa phía nam rãnh áp thấp có trục qua Bắc Bộ - Bắc Trung Bộ nối với cơn bão số 5 (BARIJAT) trên khu vực Đông Bắc Biển Đông, ngoài ra cơn bão MANGKHUT ở Tây Bắc Thái Bình Dương dự kiến sẽ đi vào khu vực Đông Bắc Biển Đông từ ngày 15. Đới gió Tây
Thời tiết phổ biến: Thời kỳ đầu và giữa mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, chiều tối và đêm có mưa, mưa rào rải rác đến nhiều nơi, có nơi mưa vừa. Thời kỳ cuối trời nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, chiều tối và đêm có mưa, mưa rào nhiều nơi, có nơi mưa vừa cá biệt mưa to và dông, lượng mưa tập trung chủ yếu vào thời kỳ cuối. Gió Tây đến Tây
So với TBNN: Lượng mưa xấp xỉ và cao hơn 1 ít, nhiệt độ đạt xấp xỉ và cao hơn TBNN.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắk, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 24.5 - 26.50C; Thấp nhất: 19.0 - 22.00C; Cao nhất: 30.0 - 33.00C.
+ Lượng mưa: 50.0 - 100.0 mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh:(H. EaH’leo, Krông Buk, Krông Năng, Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 22.5 - 24.50C; Thấp nhất: 18.0 - 21.00C, cao nhất: 28.0 - 31.00C. + Lượng mưa: 100.0 - 150.0 mm, có nơi lớn hơn 150.0 mm.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (Buôn Ma Thuột, huyện Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Păk)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 23.5 - 25.50C; Thấp nhất: 19.0 - 22.00C; Cao nhất: 29.0 - 32.00C.
+ Lượng mưa: 100.0 - 150.0 mm.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 23.5 - 25.50C; Thấp nhất: 19.0 - 22.00C; Cao nhất: 29.0 - 32.00C.
+ Lượng mưa: 100.0 - 150.0 mm.
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súop, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 24.5 - 26.50C; Thấp nhất: 20.0 - 23.00C; Cao nhất: 30.0 - 33.00C.
+ Lượng mưa: 100.0 - 150.0 mm.
II/ Tình hình thủy văn:
Mực nước trên các sông, suối tỉnh Đăk Lăk 10 ngày đầu tháng 9/2018: Phổ biến dao động theo xu thế giảm vào 1,2 ngày đầu, sau tăng dần đến cuối tuần. Trên sông Krông Ana, có một đợt lũ nhỏ với biên độ dao động từ 0.50 - 1.50m, mực nước đỉnh lũ đạt 41765cm, thấp hơn báo động I: 3,35m. Tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điểu tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 11 ngày cuối tháng 8/2018 cao hơn từ 0.10 - 0.20m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2017 thấp hơn từ 0.50 - 0.70m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1.00 - 2.00m.
+ Dự báo:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đăk Lắk 10 ngày giữa tháng 9/2018: Phổ biến có dao động theo xu thế giảm trong thời kỳ đầu, sau tăng dần đến cuối tuần. Biên độ dao động từ 1.00 - 1.50m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày đầu tháng 9/2018 cao hơn từ 0.60 - 0.80m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2017 cao hơn từ 0.60 - 0.80m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1.00 - 1.50m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG 10 NGÀY ĐẦU THÁNG 9 NĂM 2018
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Nhiệt độ không khí |
Mưa |
Độ ẩm KK TB (%) |
Tổng số giờ nắng (giờ) |
|||||
Ttb (0C) |
Tx (0C) |
Ngày |
Tm (0C) |
Ngày |
Lượng mưa (mm) |
Số ngày |
|||
B.M.Thuột |
24.9 |
31.5 |
2 |
20.8 |
4 |
96.4 |
8 |
84 |
77.9 |
Buôn Hồ |
23.8 |
30.4 |
7 |
19.8 |
9 |
182.6 |
6 |
85 |
82.9 |
M’Đrắk |
25.6 |
34.0 |
8 |
20.3 |
2 |
97.9 |
8 |
77 |
95.3 |
Lăk |
24.9 |
31.0 |
2 |
22.0 |
4 |
291.2 |
9 |
85 |
69.4 |
Ea H’leo |
23.7 |
30.5 |
7 |
20.0 |
9 |
43.0 |
6 |
85 |
75.0 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN 10 NGÀY ĐẦU THÁNG 9 NĂM 2018
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Qmax (m3/s) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Qmin (m3/s) |
Ngày |
Htb (cm) |
Qtb (cm) |
K.Buk |
Krông Buk |
45189 |
8.32 |
7 |
45177 |
5.83 |
1 |
45183 |
7.13 |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41765 |
115 |
10 |
41559 |
33.4 |
2 |
41615 |
53.4 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30288 |
268 |
10 |
30191 |
133 |
3 |
30258 |
168 |
Bản Đôn |
Srêpôk |
16975 |
362 |
10 |
16793 |
74.6 |
2 |
16899 |
235 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42624 |
268 |
1 |
42355 |
23.0 |
2 |
42542 |
150 |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC 10 NGÀY GIỮA THÁNG 9 NĂM 2018
Trạm |
Sông |
Mực nước (cm) |
Lưu lượng (m3/s) |
||||
Hmax |
Hmin |
Htb |
Qmax |
Qmin |
Qtb |
||
K.Buk |
Krông Buk |
45200 |
45175 |
45188 |
10.7 |
5.43 |
8.12 |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41785 |
41635 |
41700 |
123 |
61.1 |
87.3 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30290 |
30190 |
30260 |
275 |
133 |
169 |
Bản Đôn |
Srêpôk |
17000 |
16835 |
16930 |
406 |
135 |
268 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42630 |
42360 |
42560 |
279 |
24.5 |
173 |
Đài Khí tượng Thủy văn Tỉnh Đắk Lắk