- 11/09/2019
- 5008
I/ Tình hình khí tượng:
Trong 10 ngày qua thời tiết tỉnh Đắk Lắk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Nửa đầu tuần rìa phía nam của dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) có trục qua Bắc Trung Bộ nối với 2 áp thấp nhiệt đới hoạt động trên khu vực Bắc và giữa Biển Đông, gió tây nam có cường độ mạnh, trên cao là hoàn lưu lưỡi áp cao cận nhiệt đới. Thời tiết phổ biến: 5 đến 6 ngày đầu, nhiều mây, có mưa nhiều nơi, có ngày mưa vừa, có nơi mưa to và dông. Những ngày còn lại trời nhiều mây, có mưa nhỏ rải rác, có ngày có nơi mưa vừa và dông. Gió tây đến tây nam cấp 2 - 3.
So với TBNNCK: Số giờ nắng, tổng lượng bốc hơi thấp hơn, các yếu tố còn lại biến động.
+ Dự báo:
Trong 10 ngày tới thời tiết tỉnh Đắk Lắk ảnh hưởng chủ yếu: Một đến hai ngày đầu rìa nam rãnh áp thấp có trục qua Bắc Bộ, sau đó hình thành dải hội tụ nhiệt đới có trục qua Trung Bộ, đới gió tây nam hoạt động với cường độ trung bình đến mạnh. Trên cao là hoàn lưu lưỡi áp cao cận nhiệt đới.
Thời tiết phổ biến: Thời kỳ đầu mây thay đổi, đêm có mưa vài nơi, chiều tối có mưa, mưa rào rải rác và có nơi có dông, ngày trời nắng gián đoạn. Thời kỳ giữa và cuối trời nhiều mây, có mưa nhiều nơi, có ngày rải rác mưa vừa, có nơi mưa to và dông. Trong cơn dông cần đề phòng tố, lốc và gió giật mạnh. Gió tây đến tây nam cấp 2 - 3, có lúc cấp 4.
So với TBNN: Lượng mưa, nhiệt độ xấp xỉ và cao hơn.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắk, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 24,5 - 26,50C; Thấp nhất: 20,0 - 23,00C; Cao nhất: 30,0 - 33,00C.
+ Lượng mưa: 70,0 - 110,0 mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh:(H.Ea H’leo, Krông Búk, Krông Năng, Tx Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 21,5 - 23,50C; Thấp nhất: 18,0 - 21,00C, Cao nhất: 27,0 - 30,00C.
+ Lượng mưa: 100,0 - 150,0 mm, có nơi lớn hơn 150,0 mm.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (TP. Buôn Ma Thuột, Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Pắk)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 23,5 - 25,50C; Thấp nhất: 19,0 - 22,00C; Cao nhất: 29,0 - 32,00C.
+ Lượng mưa: 100,0 - 150,0 mm
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 23,5 - 25,50C; Thấp nhất: 20,0 - 23,00C; Cao nhất: 29,0 - 32,00C.
+ Lượng mưa: 100,0 - 150,0 mm
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súop, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 24,5 - 26,50C; Thấp nhất: 21,0 - 24,00C; Cao nhất: 30,0 - 33,00C.
+ Lượng mưa: 100,0 - 150,0 mm
II/ Tình hình thủy văn:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đắk Lắk 10 ngày đầu tháng 9/2019: Phổ biến dao động theo xu thế tăng vào thời kỳ đầu đến giữa tuần, sau giảm đến cuối tuần. Biên độ dao động từ 1,00 - 1,50m. Riêng tại trạm Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy lợi.
- So với mực nước trung bình 11 ngày cuối tháng 8/2019 cao hơn từ 1,00 - 1,50m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 đạt cao ơn từ 1,00 - 1,50m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 0,50 -1,00m.
+ Dự báo:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đăk Lắk 10 ngày giữa tháng 9/2019: Phổ biến dao động theo xu thế giảm vào thời kỳ đầu, sau tăng vào thời kỳ giữa và cuối. Biên độ dao động từ 0,70 - 1,50m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Búk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày đầu tháng 9/2019 đạt cao hơn từ 0,10 – 0,30m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 thấp hơn từ 0,40- 0,60m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 0,70 -1,30m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG 10 NGÀY ĐẦU THÁNG 9 NĂM 2019
(Thống kê theo điện báo)
Trạm |
Nhiệt độ không khí |
Mưa |
Độ ẩm KK TB (%) |
Tổng số giờ nắng (giờ) |
|||||
Ttb (0C) |
Tx (0C) |
Ngày |
Tm (0C) |
Ngày |
Lượng mưa (mm) |
Số ngày |
|||
B.M.Thuột |
24,3 |
30,5 |
10 |
21,4 |
10 |
96,1 |
10 |
87 |
23,8 |
Buôn Hồ |
22,4 |
28,3 |
10 |
20,0 |
3 |
181,2 |
10 |
94 |
36,2 |
M’Đrắk |
26,0 |
30,9 |
10 |
22,7 |
3 |
39,3 |
9 |
75 |
40,2 |
Lăk |
24,3 |
31,0 |
10 |
21,1 |
10 |
87,5 |
9 |
84 |
22,0 |
Ea H’leo |
22,2 |
27,2 |
9 |
19,6 |
4 |
225,0 |
10 |
92 |
20,1 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN 10 NGÀY ĐẦU THÁNG 9 NĂM 2019
(Thống kê theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Qmax (m3/s) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Qmin (m3/s) |
Ngày |
Htb (cm) |
Qtb (cm) |
Krông Búk |
Kr. Buk |
45151 |
1,98 |
2 |
45138 |
0,981 |
1 |
45142 |
1,24 |
Giang Sơn |
Kr. Ana |
41794 |
128 |
6 |
41651 |
67,5 |
1 |
41738 |
103 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30274 |
179 |
6 |
30228 |
149 |
3 |
30266 |
173 |
Bản Đôn |
Srê Pôk |
17000 |
406 |
3 |
16826 |
122 |
2 |
16934 |
293 |
Đức Xuyên |
KrôngNô |
42592 |
217 |
1 |
42294 |
4,00 |
2 |
42522 |
129 |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG 10 NGÀY GIỮA THÁNG 9 NĂM 2019
Trạm |
Sông |
Mực nước (cm) |
Lưu lượng (m3/s) |
||||
Hmax |
Hmin |
Htb |
Qmax |
Qmin |
Qtb |
||
Krông Búk |
Krông Buk |
45160 |
45140 |
45150 |
2,99 |
1,10 |
1,88 |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41840 |
41690 |
41755 |
150 |
83,2 |
110 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30275 |
30225 |
30230 |
180 |
148 |
151 |
Bản Đôn |
Srê Pôk |
17020 |
16880 |
16940 |
441 |
204 |
303 |
Đức Xuyên |
Krông Nô |
42600 |
42300 |
42530 |
229 |
5,20 |
137 |
Đài Khí tượng Thủy văn Tỉnh Đắk Lắk