- 21/02/2019
- 2609
I/ Tình hình khí tượng:
Trong 10 ngày qua thời tiết tỉnh Đắk Lăk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa tây nam lưỡi áp cao lạnh lục địa tăng cường trong ngày đầu sau ổn định và suy yếu, kết hợp với rìa đông nam vùng áp thấp nóng phía tây phát triển và mở rộng về phía đông. Khoảng 2, 3 ngày cuối áp cao lạnh lục địa được tăng cường yếu trở lại với đới gió Đông Bắc có cường độ yếu đến trung bình. Trên cao là hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới.
Thời tiết phổ biến: Ít mây, không mưa, ngày nắng, đêm và sáng sớm trời se lạnh, (khu vực phía đông tỉnh thời kỳ đầu có mưa nhỏ vài nơi, ngày nắng gián đoạn). Gió Đông đến Đông bắc cấp 2 - 3.
So với TBNNCK các yếu tố: Lượng mưa, độ ẩm và bốc hơi thấp hơn, nhiệt độ và số giờ nắng cao hơn.
+ Dự báo:
Trong 8 ngày tới thời tiết tỉnh Đắk Lắk ảnh hưởng chủ yếu: Rìa Tây nam lưỡi cao lục địa tăng cường yếu vào các ngày 22 - 24 sau suy yếu, kết hợp với rìa đông nam vùng áp thấp nóng phía tây phát triển và mở rộng về phía đông. Khoảng 1, 2 ngày cuối áp cao lạnh lục địa được tăng cường yếu trở lại, với đới gió Đông Bắc có cường độ yếu đến trung bình. Trên cao là hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới.
Thời tiết phổ biến: Ít mây, đêm không mưa, ngày nắng, có nơi có nắng nóng. (Riêng khu vực phía Đông tỉnh có mưa nhỏ vài nơi trong thời kỳ đầu và 1, 2 ngày cuối). Gió Đông đến Đông bắc cấp 2 - 3.
So với TBNN: Lượng mưa xấp xỉ và thấp hơn, nhiệt độ đạt cao hơn so với TBNN.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắk, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 22,0 - 24,00C; Thấp nhất: 16,0 - 19,00C; Cao nhất: 31,0 - 34,00C.
+ Lượng mưa: <10,0 mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh:(H. Ea H’leo, Krông Búk, Krông Năng, Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 21,5 - 23,50C; Thấp nhất: 16,0 - 19,00C, Cao nhất: 31,0 - 34,00C.
+ Lượng mưa: Không mưa.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (Buôn Ma Thuột, huyện Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Pắk)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 23,5 - 25,50C; Thấp nhất: 18,0 - 21,00C; Cao nhất: 32,0 - 35,00C.
+ Lượng mưa: Không mưa.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 23,0 - 25,00C; Thấp nhất: 17,0 - 20,00C; Cao nhất: 32,0 - 35,00C.
+ Lượng mưa: <5,0mm.
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súop, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 24,5 - 26,50C; Thấp nhất: 18,0 - 21,00C; Cao nhất: 33,0 - 36,00C.
+ Lượng mưa: Không mưa.
II/ Tình hình thủy văn:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đăk Lăk 10 ngày giữa tháng 02/2019: Phổ biến dao động theo xu thế tăng nhẹ trong 3, 4 ngày đầu, sau giảm dần đến cuối tháng. Biên độ dao động từ 0,10 - 0,20m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày đầu tháng 02/2019 thấp hơn từ 0,20 - 0,40m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 thấp hơn từ 0,30 - 0,50m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1,00 - 1,50m.
+ Dự báo:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đăk Lắk 8 ngày cuối tháng 02/2019: Phổ biến dao động theo xu thế giảm nhẹ. Biên độ dao động từ 0,10 - 0,20m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày giữa tháng 02/2018 thấp hơn từ 0,10 - 0,20m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 thấp hơn từ 0,20 - 0,40m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1,00 - 1,50m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG 10 NGÀY GIỮA THÁNG 02 NĂM 2019
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Nhiệt độ không khí |
Mưa |
Độ ẩm KK TB (%) |
Tổng số giờ nắng (giờ) |
|||||
Ttb (0C) |
Tx (0C) |
Ngày |
Tm (0C) |
Ngày |
Lượng mưa (mm) |
Số ngày |
|||
B.M.Thuột |
24,2 |
33,6 |
19 |
19,3 |
16 |
- |
0 |
72 |
97,6 |
Buôn Hồ |
22,0 |
30,6 |
19 |
17,2 |
14 |
- |
0 |
82 |
89,4 |
M’Đrắk |
22,9 |
31,0 |
18 |
16,5 |
15 |
- |
0 |
81 |
77,4 |
Lăk |
23,8 |
33,4 |
18 |
15,0 |
11 |
- |
0 |
75 |
95,0 |
Ea H’leo |
23,0 |
32,2 |
20 |
17,2 |
13 |
- |
0 |
74 |
95,7 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN 10 NGÀY GIỮA THÁNG 02 NĂM 2019
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Qmax (m3/s) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Qmin (m3/s) |
Ngày |
Htb (cm) |
Qtb (cm) |
K.Buk |
K.Buk |
45147 |
1,62 |
11 |
45144 |
1,38 |
20 |
45147 |
1,62 |
Giang Sơn |
K.Ana |
41526 |
22,9 |
14 |
41514 |
20,0 |
20 |
41521 |
21,5 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30272 |
177 |
15 |
30143 |
115 |
19 |
30216 |
143 |
Bản Đôn |
Sêpôk |
16880 |
204 |
13 |
16773 |
48,1 |
18 |
16819 |
111 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42578 |
197 |
12 |
42333 |
16,6 |
12 |
42467 |
79,6 |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG 8 NGÀY CUỐI THÁNG 02 NĂM 2019
Trạm |
Sông |
Mực nước (cm) |
Lưu lượng (m3/s) |
||||
Hmax |
Hmin |
Htb |
Qmax |
Qmin |
Qtb |
||
K.Buk |
Krông Buk |
45146 |
45144 |
45145 |
1,53 |
1,38 |
1,46 |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41514 |
41500 |
41510 |
20,0 |
16,9 |
19,1 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30273 |
30142 |
30215 |
178 |
114 |
143 |
Bản Đôn |
Srêpôk |
16880 |
16770 |
16815 |
204 |
44,2 |
106 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42570 |
42330 |
42465 |
186 |
15,8 |
78,1 |
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đắk Lắk