- 21/02/2020
- 5421
I/ Tình hình khí tượng:
Trong 10 ngày qua tỉnh Đắk Lắk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa tây nam lưỡi áp cao lạnh lục địa ổn định và di chuyển lệch đông. Ngày 16, được tăng cường trở lại.
Thời tiết phổ biến: Ít mây đến mây thay đổi, đêm không mưa, ngày nắng. Riêng khu vực phía đông, ngày đầu và thời kỳ cuối có mưa nhỏ rải rác. Gió Đông đến Đông bắc cấp 2 - 3, có lúc cấp 4.
So với TBNNCK: Nhiệt độ và độ ẩm cao hơn, bốc hơi thấp hơn, các yếu tố khác biến động.
+ Dự báo:
Trong 9 ngày tới tỉnh Đắk Lắk ảnh hưởng chủ yếu: Rìa tây nam lưỡi áp cao lạnh lục địa tăng cường trong thời kỳ đầu, sau đó ổn định và suy yếu dần. Trên cao ảnh hưởng hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới trong thời kỳ đầu.
Thời tiết phổ biến: Ít mây đến mây thay đổi, đêm không mưa, ngày nắng. Riêng khu vực phía đông, thời kỳ đầu có mưa nhỏ rải rác. Gió Đông đến Đông bắc cấp 2 - 3, có lúc cấp 4.
So với TBNN: Lượng mưa xấp xỉ và thấp hơn, nhiệt độ cao hơn.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắk, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 22,0 - 24,00C; Thấp nhất: 17,0 - 20,00C; Cao nhất: 30,0 - 33,00C.
+ Lượng mưa: 0,0 - 10,0 mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh:(H.Ea H’leo, Krông Búk, Krông Năng, Tx Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 21,5 - 23,50C; Thấp nhất: 16,0 - 19,00C, Cao nhất: 29,0 - 32,00C.
+ Lượng mưa: Không mưa.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (TP. Buôn Ma Thuột, Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Pắk)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 23,5 - 25,50C; Thấp nhất: 17,0 - 20,00C; Cao nhất: 31,0 - 34,00C.
+ Lượng mưa: Không mưa.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 23,5 - 25,50C; Thấp nhất: 16,0 - 19,00C; Cao nhất: 31,0 - 34,00C.
+ Lượng mưa: 0,0 - 5,0 mm.
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súop, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 24,5 - 26,50C; Thấp nhất: 18,0 - 21,00C; Cao nhất: 32,0 - 35,00C.
+ Lượng mưa: Không mưa.
II/ Tình hình thủy văn:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đắk Lắk 10 ngày giữa tháng 02/2020: Phổ biến dao động theo xu thế giảm vào thời kỳ đầu và giữa, sau tăng nhẹ vào thời kỳ cuối. Biên độ dao động từ 0,10 – 0,20m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày đầu tháng 02/2020 đạt xấp xỉ và tương đương.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2019 thấp hơn từ 0,20 – 0,40m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1,50 – 2,00m.
+ Dự báo:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đăk Lắk 09 ngày cuối tháng 02/2020: Phổ biến có dao động nhẹ. Biên độ dao động từ 0,10 – 0,20m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày giữa tháng 02/2020 đạt xấp xỉ.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2019 thấp hơn từ 0,20 – 0,30m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1,00 – 2,00m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG 10 NGÀY GIỮA THÁNG 02 NĂM 2020
(Thống kê theo điện báo)
Trạm |
Nhiệt độ không khí |
Mưa |
Độ ẩm KK TB (%) |
Tổng số giờ nắng (giờ) |
|||||
Ttb (0C) |
Tx (0C) |
Ngày |
Tm (0C) |
Ngày |
Lượng mưa (mm) |
Số ngày |
|||
B.M.Thuột |
24,0 |
34,5 |
15 |
18,5 |
19 |
0,0 |
0 |
74 |
95,1 |
Buôn Hồ |
22,1 |
32,2 |
15 |
16,6 |
19 |
0,0 |
0 |
84 |
74,1 |
M’Đrắk |
22,7 |
32,5 |
16 |
18,9 |
19 |
14,0 |
5 |
84 |
60,0 |
Lăk |
24,3 |
34,4 |
15 |
17,0 |
19 |
0,0 |
0 |
75 |
84,1 |
Ea H’leo |
23,1 |
33,2 |
15 |
17,0 |
19 |
0,0 |
0 |
75 |
91,9 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN 10 NGÀY GIỮA THÁNG 02 NĂM 2020
(Thống kê theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Qmax (m3/s) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Qmin (m3/s) |
Ngày |
Htb (cm) |
Qtb (cm) |
Krông Búk |
Kr. Buk |
45147 |
1,62 |
12 |
45145 |
1,46 |
19 |
45147 |
1,62 |
Giang Sơn |
Kr. Ana |
41489 |
14,5 |
20 |
41477 |
14,3 |
17 |
41482 |
13,1 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30285 |
189 |
17 |
30110 |
102 |
11 |
30198 |
136 |
Bản Đôn |
Srê Pôk |
16838 |
139 |
13 |
16769 |
43,0 |
18 |
16801 |
85,7 |
Đức Xuyên |
KrôngNô |
42227 |
|
11 |
42117 |
|
20 |
42167 |
|
DỰ BÁO MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG 09 NGÀY CUỐI THÁNG 02 NĂM 2020
Trạm |
Sông |
Mực nước (cm) |
Lưu lượng (m3/s) |
||||
Hmax |
Hmin |
Htb |
Qmax |
Qmin |
Qtb |
||
Krông Búk |
Krông Buk |
45150 |
45140 |
45145 |
1,88 |
1,10 |
1,46 |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41485 |
41475 |
41480 |
13,7 |
11,9 |
12,8 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30285 |
30110 |
30200 |
189 |
102 |
137 |
Bản Đôn |
Srê Pôk |
16840 |
16770 |
16805 |
142 |
44,2 |
91,3 |
Đức Xuyên |
Krông Nô |
42230 |
42120 |
42165 |
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn Tỉnh Đắk Lắk