- 21/06/2019
- 3538
I/ Tình hình khí tượng:
Trong 10 ngày qua thời tiết tỉnh Đắk Lắk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa đông nam áp thấp nóng phía tây, gió tây nam hoạt động với cường độ trung bình đến mạnh. Trên cao là hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới.
Thời tiết phổ biến: Mây thay đổi, ngày nắng, chiều tối và đêm có mưa rào và dông rải rác đến nhiều nơi, có ngày rải rác mưa vừa đến mưa to và dông. Gió tây đến tây nam cấp 2 - 3.
So với TBNNCK: Nhiệt độ, số giờ nắng đạt cao hơn, tổng lượng bốc hơi và lượng mưa thấp hơn.
+ Dự báo:
Trong 10 ngày tới thời tiết tỉnh Đắk Lắk ảnh hưởng chủ yếu: Rìa đông nam vùng áp thấp nóng phía tây phát triển thời kỳ giữa bị nén, gió tây nam hoạt động với cường độ trung bình. Trên cao là hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới.
Thời tiết phổ biến: Mây thay đổi, ngày nắng, chiều tối và đêm có mưa rào và dông rải rác đến nhiều nơi, có ngày có nơi mưa vừa. Gió tây đến tây nam cấp 2 - 3. Cần đề phòng tố lốc, sét và gió giật mạnh trong cơn dông.
So với TBNN: Tổng lượng mưa xấp xỉ và thấp hơn, nhiệt độ đạt xấp xỉ và cao hơn.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắk, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 25,0 - 27,00C; Thấp nhất: 21,0 - 24,00C; Cao nhất: 32,0 - 35,00C.
+ Lượng mưa: 20,0 - 40,0 mm, có nơi lớn hơn 40,0mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh:(H.Ea H’leo, Krông Búk, Krông Năng, Tx Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 24,0 - 26,00C; Thấp nhất: 19,0 - 22,00C, Cao nhất: 31,0 - 34,00C.
+ Lượng mưa: 30,0 - 50,0 mm, có nơi lớn hơn 50,0mm.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (TP. Buôn Ma Thuột, Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Pắk)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 25,5 - 27,50C; Thấp nhất: 20,0 - 23,00C; Cao nhất: 32,0 - 35,00C.
+ Lượng mưa: 40,0 - 70,0 mm, có nơi nhỏ hơn 40,0mm
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 25,5 - 27,50C; Thấp nhất: 20,0 - 23,00C; Cao nhất: 32,0 - 35,00C.
+ Lượng mưa: 50,0 - 100,0 mm, có nơi lớn hơn 100,0mm.
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súop, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 26,0 - 28,00C; Thấp nhất: 21,0 - 24,00C; Cao nhất: 33,0 - 36,00C.
+ Lượng mưa: 40,0 - 70,0 mm.
II/ Tình hình thủy văn:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đăk Lăk 10 ngày giữa tháng 06/2019: Phổ biến dao động theo xu thế giảm trong thời kì đầu và giữa tuần, sau tăng trong thời kì cuối tuần. Biên độ dao động từ 0,70 – 0,90m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày đầu tháng 06/2019 thấp hơn từ 0,50 – 0,70m
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 đạt mức xấp xỉ.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1,80 – 2,00m.
+ Dự báo:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đắk Lắk 10 ngày cuối tháng 6/2019: Phổ biến dao động theo xu thế giảm trong thời kì đầu và giữa tuần, sau tăng nhẹ trong thời kì cuối tuần. Biên độ dao động từ 0,30 – 0,50m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày giữa tháng 06/2019 cao hơn từ 0,15 – 0,30m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 cao hơn từ 0,20 – 0,40m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1,80 – 2,00m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG 10 NGÀY GIỮA THÁNG 6 NĂM 2019
(Thống kê theo điện báo)
Trạm |
Nhiệt độ không khí |
Mưa |
Độ ẩm KK TB (%) |
Tổng số giờ nắng (giờ) |
|||||
Ttb (0C) |
Tx (0C) |
Ngày |
Tm (0C) |
Ngày |
Lượng mưa (mm) |
Số ngày |
|||
B.M.Thuột |
26,6 |
32,5 |
15 |
22,8 |
17 |
80,5 |
5 |
81 |
65,4 |
Buôn Hồ |
25,3 |
31,5 |
20 |
20,6 |
17 |
39,0 |
6 |
85 |
68,6 |
M’Đrắk |
25,8 |
34,0 |
20 |
23,0 |
17 |
82,3 |
3 |
74 |
80,0 |
Lăk |
26,3 |
33,0 |
15 |
22,0 |
18 |
82,9 |
9 |
82 |
55,9 |
Ea H’leo |
25,3 |
32,5 |
20 |
20,4 |
17 |
61,4 |
6 |
84 |
67,5 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN 10 NGÀY GIỮA THÁNG 06 NĂM 2019
(Thống kê theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Qmax (m3/s) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Qmin (m3/s) |
Ngày |
Htb (cm) |
Qtb (cm) |
K.Buk |
K.Buk |
45170 |
4,50 |
19 |
45149 |
1,79 |
14 |
45163 |
3,39 |
Giang Sơn |
K.Ana |
41579 |
40,2 |
20 |
41499 |
16,6 |
16 |
41530 |
24,1 |
Cầu 14 |
EaKrông |
30287 |
191 |
11 |
30139 |
113 |
15 |
30233 |
152 |
Bản Đôn |
Sêpôk |
16949 |
318 |
19 |
16770 |
44,2 |
14 |
16830 |
127 |
Đ.Xuyên |
KrôngNô |
42447 |
65,6 |
12 |
42287 |
7,50 |
19 |
42402 |
40,8 |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG 10 NGÀY CUỐI THÁNG 6 NĂM 2019
Trạm |
Sông |
Mực nước (cm) |
Lưu lượng (m3/s) |
||||
Hmax |
Hmin |
Htb |
Qmax |
Qmin |
Qtb |
||
Krông Buk |
Krông Buk |
45180 |
45145 |
45165 |
6,49 |
1,46 |
2,99 |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41580 |
41535 |
41550 |
37,1 |
25,7 |
30,4 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30280 |
30135 |
30234 |
184 |
112 |
153 |
Bản Đôn |
Srêpôk |
16930 |
16775 |
16825 |
303 |
57,0 |
135 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42440 |
42300 |
42395 |
61,0 |
9,60 |
37,7 |
Đài Khí tượng Thủy văn Tỉnh Đắk Lắk