- 21/09/2018
- 2873
I/ Tình hình khí tượng:
Trong 10 ngày qua thời tiết tỉnh Đắk Lắk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa phía nam dải hội tụ nhiệt đới có trục qua Trung Trung Bộ lần lượt nối với cơn bão số 5 (BARIJAT) và số 6 (MANGKHUT), gió mùa tây nam hoạt động với cường độ trung bình đến mạnh. Trên cao rìa tây nam áp cao cận nhiệt đới lấn về phía tây vào hai ngày cuối.
Thời tiết phổ biến: Mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, chiều tối và đêm có mưa nhiều nơi, có ngày có mưa vừa đến mưa to và dông. Gió tây đến tây nam cấp 2 - 3.
So với TBNNCK các yếu tố: Nhiệt độ cao hơn, tổng lượng bốc hơi thấp hơn, các yếu tố khác biến động.
+ Dự báo:
Trong 10 ngày tới thời tiết tỉnh Đắk Lắk ảnh hưởng chủ yếu: Thời kỳ đầu, rìa phía nam dải hội tụ nhiệt đới có trục qua Nam Trung Bộ hoạt động không mạnh và dịch dần lên phía bắc. Khoảng 2 ngày cuối, dải hội tụ nhiệt đới có trục qua Nam Trung Bộ được thiết lập trở lại. Gió Tây
Thời tiết phổ biến: Trong 3 đến 4 ngày đầu và 2 ngày cuối, mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, chiều tối và đêm có mưa, mưa rào rải rác đến nhiều nơi, có nơi mưa vừa đến mưa to và dông. Những ngày còn lại, mây thay đổi, ngày nắng, chiều tối có mưa, mưa rào vài nơi đến rải rác. Gió Tây đến Tây
So với TBNN: Lượng mưa xấp xỉ và thấp hơn 1 ít, nhiệt độ đạt xấp xỉ và cao hơn TBNN.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắk, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 24.0 - 26.00C; Thấp nhất: 20.0 - 23.00C; Cao nhất: 30.0 - 33.00C.
+ Lượng mưa: 50.0 - 100.0 mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh:(H. EaH’leo, Krông Búk, Krông Năng, Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 22.0 - 24.00C; Thấp nhất: 19.0 - 22.00C, cao nhất: 28.0 - 31.00C.
+ Lượng mưa: 70.0 - 120.0 mm, có nơi lớn hơn 120.0 mm.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (Buôn Ma Thuột, huyện Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Pắk)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 23.0 - 25.00C; Thấp nhất: 19.0 - 22.00C; Cao nhất: 29.0 - 32.00C.
+ Lượng mưa: 70.0 - 120.0 mm.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 23.5 - 25.50C; Thấp nhất: 20.0 - 23.00C; Cao nhất: 29.0 - 32.00C.
+ Lượng mưa: 70.0 - 120.0 mm.
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súop, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 23.5 - 24.50C; Thấp nhất: 20.0 - 23.00C; Cao nhất: 30.0 - 33.00C.
+ Lượng mưa: 50.0 - 100.0 mm, có nơi lớn hơn 100.0 mm.
II/ Tình hình thủy văn:
- Tổng kết:
Mực nước trên các sông, suối tỉnh Đắk Lắk 10 ngày giữa tháng 9/2018: Phổ biến dao động theo xu thế tăng thời kì đầu đến giữa tuần, sau giảm đến cuôi tuần. Biên độ dao động từ 1.00 - 1.20m. Trong thời kì này tại các sông vùng đầu nguồn xuất hiện một đợt lũ nhỏ, tại Trạm Giang Sơn trên sông Krông Ana biên độ lũ lên đạt 0.86m, Trạm Bản Đôn và Krông Búk dao động theo điểu tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày đầu tháng 9/2018 cao hơn từ 1.70 - 2.00m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2017 cao hơn từ 1.70 - 2.00m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 0.50 - 0.70m.
- Dự báo:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đắk Lắk 10 ngày cuối tháng 9/2018: Phổ biến dao động theo xu thế giảm trong thời kỳ đầu và giữa, sau tăng vào thời kì cuối. Biên độ dao động từ 0.80 - 1.20m. Tại Bản Đôn và Krông Búk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày giữa tháng 9/2018 thấp hơn từ 0.80 -1.20m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2017 cao hơn từ 0.30 - 0.50m.
- So với mực nước TBNN cùng thời kỳ đạt thấp hơn từ 1.80 - 2.00m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG 10 NGÀY GIỮA THÁNG 9 NĂM 2018
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Nhiệt độ không khí |
Mưa |
Độ ẩm KK TB (%) |
Tổng số giờ nắng (giờ) |
|||||
Ttb (0C) |
Tx (0C) |
Ngày |
Tm (0C) |
Ngày |
Lượng mưa (mm) |
Số ngày |
|||
B.M.Thuột |
24.3 |
30.4 |
15 |
21.4 |
20 |
116.2 |
9 |
89 |
44.4 |
Buôn Hồ |
23.2 |
28.5 |
20 |
20.2 |
13 |
61.3 |
10 |
89 |
46.9 |
M’Đrắk |
25.4 |
31.5 |
17 |
21.5 |
11 |
121.3 |
7 |
81 |
60.6 |
Lăk |
24.8 |
29.9 |
19 |
22.0 |
11 |
216.9 |
9 |
87 |
43.4 |
Ea H’leo |
23.6 |
29.6 |
19 |
19.9 |
13 |
60.0 |
10 |
89 |
40.0 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN 10 NGÀY GIỮA THÁNG 9 NĂM 2018
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Qmax (m3/s) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Qmin (m3/s) |
Ngày |
Htb (cm) |
Qtb (cm) |
K.Búk |
Krông Búk |
45181 |
6.71 |
11 |
45141 |
1.17 |
18 |
45149 |
1.79 |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41846 |
153 |
15 |
41738 |
103 |
20 |
41793 |
127 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30306 |
383 |
17 |
30256 |
187 |
12 |
30276 |
231 |
Bản Đôn |
Srêpôk |
17117 |
436 |
18 |
16849 |
156 |
12 |
17003 |
411 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42706 |
432 |
17 |
42400 |
39.9 |
12 |
42617 |
256 |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC 10 NGÀY CUỐI THÁNG 9 NĂM 2018
Trạm |
Sông |
Mực nước (cm) |
Lưu lượng (m3/s) |
||||
Hmax |
Hmin |
Htb |
Qmax |
Qmin |
Qtb |
||
K.Búk |
Krông Búk |
45185 |
45130 |
45150 |
7.52 |
0.588 |
1.88 |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41730 |
41640 |
41700 |
99.6 |
63.1 |
87.3 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30295 |
30260 |
30255 |
302 |
192 |
186 |
Bản Đôn |
Srêpôk |
17100 |
16900 |
16980 |
587 |
236 |
371 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42685 |
42395 |
42600 |
388 |
37.7 |
229 |
Đài KTTV tỉnh Đăk Lăk