- 21/01/2019
- 2887
I/ Tình hình khí tượng:
Trong 10 ngày qua thời tiết tỉnh Đắk Lắk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa tây nam lưỡi áp cao lạnh lục địa có cường độ ổn định sau suy yếu và di chuyển lệch đông. Từ ngày 16 - 18 được tăng cường trở lại, với đới gió đông bắc có cường độ trung bình. Trên cao là hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới.
Thời tiết phổ biến: Ngày đầu và các ngày từ 16 - 18 mây thay đổi đến nhiều mây, có mưa nhỏ rải rác (khu vực phía Đông tỉnh có mưa nhiều nơi, có ngày có nơi có mưa vừa), trời nắng yếu. Những ngày còn lại ít mây đến mây thay đổi, không mưa, đêm và sáng trời lạnh, ngày nắng (khu vực phía Đông tỉnh có mưa nhỏ vài nơi). Gió đông đến đông bắc cấp 2 - 3, có lúc cấp 4.
So với TBNNCK các yếu tố: Nhiệt độ, độ ẩm và lượng mưa cao hơn, tổng lượng bốc hơi thấp hơn, các yếu tố còn lại biến động.
+ Dự báo:
Trong 11 ngày tới thời tiết tỉnh Đắk Lắk ảnh hưởng chủ yếu: Rìa tây nam lưỡi cao lục địa tăng cường trong ngày 1 - 2 ngày đầu và các ngày 25 - 26 sau suy yếu, kết hợp với đới gió Đông Bắc có cường độ trung bình đến mạnh. Trên cao là hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới.
Thời tiết phổ biến: 5 đến 6 ngày đầu, mây thay đổi đến nhiều mây, có mưa nhỏ vài nơi (diện mưa chủ yếu tập trung ở phía Đông tỉnh), đêm và sáng trời lạnh, ngày nắng gián đoạn. Những ngày còn lại, ít mây đến mây thay đổi, không mưa, ngày nắng. Gió đông đến đông bắc cấp 2 - 3, có lúc cấp 4.
So với TBNN: Lượng mưa xấp xỉ, nhiệt độ đạt xấp xỉ và cao hơn so với TBNN.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắk, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 21,0 - 23,00C; Thấp nhất: 17,0 - 20,00C; Cao nhất: 25,0 - 28,00C.
+ Lượng mưa: 10,0 - 30,0 mm, có nơi nhỏ hơn 10,0 mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh:(H. Ea H’leo, Krông Búk, Krông Năng, Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 19,5 - 21,50C; Thấp nhất: 15,0 - 18,00C, Cao nhất: 25,0 - 28,00C.
+ Lượng mưa: <10,0 mm
* Khu vực trung tâm tỉnh: (Buôn Ma Thuột, huyện Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Pắk)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 21,5 - 23,50C; Thấp nhất: 16,0 - 19,00C; Cao nhất: 26,0 - 29,00C.
+ Lượng mưa: < 5,0 mm.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 21,0 - 23,00C; Thấp nhất: 16,0 - 19,00C; Cao nhất: 27,0 - 30,00C.
+ Lượng mưa: <5,0mm, có nơi lớn hơn 5,0 mm.
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súop, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 22,5 - 24,50C; Thấp nhất: 17,0 - 20,00C; Cao nhất: 28,0 - 31,00C.
+ Lượng mưa: < 5,0 mm.
II/ Tình hình thủy văn:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đắk Lắk 10 ngày giữa tháng 01/2019: Phổ biến dao động theo xu thế giảm từ đầu cho đến cuối tuần. Biên độ dao động từ 1,40 – 1,80m. Tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày đầu tháng 01/2019 thấp hơn từ 2,20 – 2,40m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 cao hơn từ 0,15 – 0,30m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 0,20 – 0,30m.
+ Dự báo:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đắk Lắk 11 ngày cuối tháng 01/2019: Phổ biến dao động theo xu thế giảm từ đầu cho đến cuối tuần. Biên độ dao động từ 0,30 – 0,50m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày giữa tháng 01/2019 đạt thấp hơn từ 0,80 – 1,20m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 thấp hơn từ 0,10 – 0,20m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ đạt thấp hơn từ 0,8 - 1,00m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG 10 NGÀY GIỮA THÁNG 01 NĂM 2019
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Nhiệt độ không khí |
Mưa |
Độ ẩm KK TB (%) |
Tổng số giờ nắng (giờ) |
|||||
Ttb (0C) |
Tx (0C) |
Ngày |
Tm (0C) |
Ngày |
Lượng mưa (mm) |
Số ngày |
|||
B.M.Thuột |
22,3 |
27,6 |
12 |
18,1 |
14 |
0,9 |
2 |
80 |
87,5 |
Buôn Hồ |
20,1 |
26,2 |
15 |
16,6 |
15 |
4,9 |
1 |
89 |
64,4 |
M’Đrắk |
21,7 |
26,0 |
13 |
18,8 |
20 |
45,4 |
8 |
87 |
43,5 |
Lăk |
22,3 |
28,7 |
12 |
16,3 |
14 |
0,0 |
0 |
75 |
87,7 |
Ea H’leo |
20,8 |
26,2 |
11 |
16,8 |
14 |
4,5 |
2 |
82 |
80,3 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN 10 NGÀY GIỮA THÁNG 01 NĂM 2019
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Qmax (m3/s) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Qmin (m3/s) |
Ngày |
Htb (cm) |
Qtb (cm) |
Krông Buk |
K.Buk |
45155 |
2,39 |
13 |
45132 |
0,673 |
20 |
45145 |
1,46 |
Giang Sơn |
K.Ana |
41817 |
139 |
11 |
41657 |
69,8 |
18 |
41725 |
97,5 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30274 |
222 |
11 |
30158 |
125 |
11 |
30249 |
179 |
Bản Đôn |
Sêpôk |
16955 |
328 |
16 |
16778 |
54,5 |
20 |
16896 |
230 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42575 |
193 |
11 |
42335 |
17,2 |
12 |
42470 |
81,8 |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC 11 NGÀY CUỐI THÁNG 01 NĂM 2019
Trạm |
Sông |
Mực nước (cm) |
Lưu lượng (m3/s) |
||||
Hmax |
Hmin |
Htb |
Qmax |
Qmin |
Qtb |
||
Krông Buk |
Krông Buk |
45140 |
45115 |
45130 |
1,10 |
0,173 |
0,588 |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41654 |
41620 |
41635 |
68,6 |
55,3 |
61,1 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30145 |
30265 |
30240 |
118 |
201 |
170 |
Bản Đôn |
Srêpôk |
16915 |
16768 |
16870 |
261 |
41,7 |
189 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42520 |
42330 |
42460 |
127 |
15,8 |
74,4 |
Đài Khí tượng Thủy văn Tỉnh Đắk Lắk