- 23/07/2018
- 2700
I/ Tình hình khí tượng:
Trong 10 ngày qua thời tiết tỉnh Đăk Lăk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa nam dải hội tụ nhiệt đới có trục qua Bắc Trung Bộ, thời kỳ giữa nối với áp thấp nhiệt đới sau đó mạnh lên thành bão số 3 vào thời kỳ cuối.
Thời tiết phổ biến: Nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, chiều tối và đêm có mưa nhiều nơi, rải rác mưa vừa có nơi mưa to. Gió tây đến tây nam cấp 2 - 3.
So với TBNNCK các yếu tố: Lượng mưa và độ ẩm cao hơn; bốc hơi và số giờ nắng thấp hơn; nhiệt độ biến động.
+ Dự báo:
Trong 11 ngày tới thời tiết tỉnh Đăk Lăk ảnh hưởng chủ yếu: Rìa nam dải hội tụ nhiệt đới có trục qua Bắc Trung Bộ sau dịch lên phía bắc và suy yếu dần với hoạt động của gió mùa tây nam có cường độ mạnh trong bốn, năm ngày đầu sau trung bình.
Thời tiết phổ biến: Nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, chiều và tối có mưa rào rải rác đến nhiều nơi, trong đó có ngày có nơi mưa vừa các biệt mưa to. Gió tây đến tây nam cấp 2 - 3.
So với TBNN: Nhiệt độ và lượng mưa đạt xấp xỉ.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắk, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 25.0 - 27.00C; Thấp nhất: 21.0 - 24.00C; Cao nhất: 30.0 - 33.00C.
+ Lượng mưa: 30.0 - 50.0 mm, có nơi lớn hơn 50.0mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh:(H. EaH’leo, Krông Buk, Krông Năng, Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 22.0 - 24.00C; Thấp nhất: 19.0 - 22.00C, cao nhất: 28.0 - 31.00C. – Lượng mưa: 60.0 - 90.0mm.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (Buôn Ma Thuột, huyện Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Păk)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 24.0 - 26.00C; Thấp nhất: 20.0 - 23.00C; Cao nhất: 29.0 - 32.00C.
+ Lượng mưa: 70.0 - 110.0 mm.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 24.5 - 26.50C; Thấp nhất: 20.0 - 23.00C; Cao nhất: 29.0 - 32.00C.
+ Lượng mưa: 70.0 - 110.0 mm.
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súp, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 25.0 - 27.00C; Thấp nhất: 20.0 - 23.00C; Cao nhất: 31.0 - 33.00C.
+ Lượng mưa: 60.0 - 90.0 mm.
II/ Tình hình thủy văn:
- Tổng kết:
Mực nước trên các sông, suối tỉnh Đăk Lăk 10 ngày giữa tháng 7/2018: Phổ biến dao động theo xu thế tăng từ đầu đến cuối tuần. Biên độ dao động từ 0.20 - 0.80m. Tại bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện, thuỷ lợi.
Mực nước trung bình 10 ngày giữa tháng 7/2018:
- So với mực nước trung bình 10 ngày đầu tháng 7/2018 đạt cao hơn từ 0.20 - 0.70m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2017 thấp hơn từ 0.30 - 0.70m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 0.30 - 1.00m.
- Dự báo:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đăk Lắk 11 ngày cuối tháng 7/2018: Phổ biến dao động theo xu thế giảm từ đầu cho đến cuối tuần. Biên độ dao động đạt từ 0.3 - 0.50m. Tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
Mực nước trung bình 11 ngày cuối tháng 7/2018:
- So với mực nước trung bình 10 ngày giữa tháng 7/2018 đạt ở mức xấp xỉ.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2017 thấp hơn từ 1.20 - 1.40m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1.00 - 1.30m.
- BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG 10 NGÀY GIỮA THÁNG 7 NĂM 2018
- (Thống kê nhanh theo điện báo)
- BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN 10 NGÀY GIỮA THÁNG 7 NĂM 2018
Trạm |
Nhiệt độ không khí |
Mưa |
Độ ẩm KK TB (%) |
Tổng số giờ nắng (giờ) |
|||||
Ttb (0C) |
Tx (0C) |
Ngày |
Tm (0C) |
Ngày |
Lượng mưa (mm) |
Số ngày |
|||
B.M.Thuột |
24.4 |
29.8 |
20 |
21.5 |
16 |
102.6 |
10 |
87 |
21.1 |
Buôn Hồ |
22.5 |
27.2 |
19 |
20.2 |
18 |
153.3 |
10 |
92 |
23.1 |
M’Đrắk |
26.4 |
29.2 |
14 |
23.2 |
16 |
20.0 |
5 |
72 |
30.3 |
Lăk |
25.0 |
29.3 |
16 |
22.1 |
12 |
116.3 |
10 |
82 |
19.6 |
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Qmax (m3/s) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Qmin (m3/s) |
Ngày |
Htb (cm) |
Qtb (cm) |
K.Buk |
K.Buk |
45179 |
6.20 |
14 |
45164 |
3.71 |
11 |
45176 |
5.66 |
Giang Sơn |
K.Ana |
41654 |
65.8 |
19 |
41572 |
36.2 |
11 |
41630 |
56.9 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30285 |
257 |
11 |
30182 |
137 |
11 |
30259 |
190 |
Bản Đôn |
Sêpôk |
16989 |
369 |
19 |
16764 |
38.5 |
11 |
16895 |
216 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42618 |
285 |
20 |
42399 |
39.5 |
19 |
42557 |
169 |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC 11 NGÀY CUỐI THÁNG 7 NĂM 2018
Trạm |
Sông |
Mực nước (cm) |
Lưu lượng (m3/s) |
||||
Hmax |
Hmin |
Htb |
Qmax |
Qmin |
Qtb |
||
K.Buk |
Krông Buk |
45185 |
45155 |
45175 |
7.44 |
2.55 |
5.49 |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41640 |
41610 |
41628 |
60.3 |
49.0 |
55.7 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30290 |
30195 |
30270 |
275 |
144 |
211 |
Bản Đôn |
Srêpôk |
16980 |
16810 |
16895 |
353 |
93.0 |
216 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42625 |
42400 |
42570 |
270 |
39.9 |
186 |
Đài Khí tượng Thủy văn Tỉnh Đăk Lăk