- 03/08/2018
- 2999
I/ Tình hình khí tượng:
- Tổng kết: Thời tiết tháng 07 năm 2018 vừa qua tỉnh Đăk Lăk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa nam rải hội tụ nhiệt đới có trục qua Bắc Bộ đến Bắc Trung Bộ, thời kỳ giữa nối với áp thấp nhiệt đới sau mạnh lên thành bão số 3. Gió tây nam cường độ trung bình đến manh. So với TBNN: Nhiệt độ cao hơn, lượng mưa và độ ẩm biến động, các yếu tố thấp hơn so với TBNN.
- Dự báo: Tháng 08 năm 2018 tỉnh Đăk Lăk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa nam rãnh thấp có trục qua Bắc Bộ đang có xu hướng suy yếu dần trong 2, 3 ngày đầu, khoảng ngày 4 ,5 tháng 8 rãnh áp thấp có trục tây bắc đông nam có trục qua Bắc Bộ có khả năng được thiết lập trở lại và có xu hướng dịch dần xuống Trung Bộ. Nửa cuối tuần giữa tháng rãnh áp thấp nói trên có khả năng suy yếu, áp cao cận nhiệt đới có xu hướng lấn tây khống chế thời tiết khu vực. Khoảng từ ngày 24, 25/8 rãnh áp thấp qua Trung Bộ có khả năng được thiết lập trở lại. Gió tây nam hoạt động cường độ trung bình đến mạnh. Thời tiết phổ biến: Hai, ba ngày đầu và khoảng từ ngày 16 đến 23 mây thay đổi, ngày nắng chiều tối có mưa rào và dông vài nơi đến rải rác. Những ngày còn lại mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng gián đoạn chiều tối và đêm có mưa rào và dông rải rác đến nhiều nơi, có ngày rải rác mưa vừa có nơi mưa to. Trong tháng có khả năng xảy ra một đợt giảm mưa từ ngày 16 đến 23. Gió tây đến tây nam cấp 2 - 3, có lúc cấp 4. Nhiệt độ xấp xỉ và cao hơn một ít, lượng mưa xấp xỉ so với trung bình nhiều năm cùng thời kỳ.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắc, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 25.0 - 27.0 0C; Thấp nhất: 20.0 - 23.0 0C; Cao nhất: 32.0 - 35.0 0C.
- Lượng mưa: 80.0 - 180.0 mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh: (Huyện EaH’leo, Krông Buk, Krông Năng, Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 22.0 - 24.0 0C; Thấp nhất: 19.0 - 22.0 0C; Cao nhất: 30.0 - 33.0 0C.
- Lượng mưa: 200.0 - 300.0 mm, có nơi lớn hơn 300.0 mm.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (B. Ma Thuột, huyện Cư M’gar, Cư Kuyn, Krông Păk)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 24.0 - 26.0 0C; Thấp nhất: 19.0 - 22.0 0C; Cao nhất: 31.0 - 34.0 0C.
- Lượng mưa: 280.0 - 380.0 mm.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 24.5 - 26.5 0C; Thấp nhất: 20.0 - 23.0 0C; Cao nhất: 31.0 - 34.0 0C.
- Lượng mưa: 320.0 - 420.0 mm.
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súp, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 26.0 - 28.0 0C; Thấp nhất: 20.0 - 23.0 0C; Cao nhất: 33.0 - 36.0 0C.
- Lượng mưa: 200.0 - 300.0 mm.
II. Tình hình thủy văn:
- Tổng kết
Mực nước trên các sông, suối trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk tháng 07/2018: Phổ biến dao động theo xu thế giảm trong thời kỳ đầu, sau tăng vào thời kỳ giữa và cuối. Biên độ dao động từ 0.50 - 1.20m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình tháng 06/2018 cao hơn từ 0.20 - 0.70m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2017 thấp hơn từ 0.40 - 1.20m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 0.40 - 1.40m.
- Dự báo
Mực nước trên các sông, suối trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk tháng 08/2018: Phổ biến dao động theo xu thế giảm trong thời kỳ đầu, sau tăng vào thời kỳ giữa và cuối. Biên độ dao động từ 0.50 - 0.90m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thuỷ điện.
- So với mực nước trung bình tháng 07/2018 cao hơn từ 0.10 - 0.50m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2017 thấp hơn từ 0.10 - 0.80m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 0.50 - 1.50m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG THÁNG 07 NĂM 2018
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Yếu tố
Trạm |
Nhiệt độ không khí (0C) |
Mưa |
Độ ẩm KK |
Tổng số giờ nắng |
|||||
Ttb |
Tx |
Ngày |
Tm |
Ngày |
Lượng (mm) |
Số ngày |
T.bình (%) |
(Giờ) |
|
B.M.Thuột |
24.8 |
31.1 |
1 |
21.5 |
1 |
238.0 |
26 |
87 |
122.9 |
Buôn Hồ |
23.3 |
30.9 |
1 |
20.1 |
2 |
335.5 |
30 |
90 |
147.8 |
M’Drắk |
26.7 |
33.1 |
1 |
22.3 |
2 |
110.1 |
15 |
73 |
190.0 |
Lăk |
25.4 |
32.2 |
1 |
22.1 |
12 |
251.4 |
29 |
81 |
117.3 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN THÁNG 07 NĂM 2018
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Ngày |
Mực nước TB (cm) |
Lưu lượng TB (m3/s) |
||
Thực đo |
So với TBNN |
Thực đo |
So với TBNN |
||||||
KR.Buk |
Krông Buk |
45183 |
2 |
45115 |
8 |
45171 |
<37cm |
4.67 |
<11% |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41654 |
19 |
41537 |
6 |
41601 |
<137cm |
48.2 |
>3% |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30289 |
2 |
30146 |
24 |
30246 |
>330cm |
176 |
<21% |
Bản Đôn |
Srêpôk |
16989 |
1 |
16764 |
11 |
16878 |
<29cm |
201 |
<22% |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42634 |
31 |
42561 |
1 |
42561 |
<11cm |
174 |
>75% |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC THÁNG 08 NĂM 2018
Trạm |
Sông |
HTB (cm) |
So với TBNN (cm) |
QTB (m3/s) |
So với TBNN (%) |
K.Buk |
Krông Buk |
45172 |
<56cm |
4.85 |
<56% |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41650 |
<146cm |
67.1 |
>1% |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30250 |
>292cm |
180 |
<45% |
Bản Đôn |
Srê pôk |
16900 |
<66cm |
236 |
<40% |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42570 |
<58cm |
186 |
>10% |
Đài Khí tượng Thủy văn Tỉnh Đăk Lăk