- 01/08/2019
- 4307
I/ Tình hình khí tượng:
1. Tổng kết: Thời tiết tháng 07 năm 2019 tỉnh Đắk Lắk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa phía nam rãnh áp thấp có trục qua Bắc Bộ - Bắc Trung Bộ, trong 3 ngày đầu và 3 ngày cuối tháng nối với áp thấp nhiệt đới trên khu vực Bắc biển Đông và mạnh lên thành cơn bão số 2 (MUN) và cơn bão số 3 (WIPHA), gió tây nam hoạt động với cường độ trung bình đến mạnh.
Thời tiết phổ biến: Thời kỳ đầu và giữa, mây thay đổi, ngày nắng, chiều tối có mưa rào và dông vài nơi, có ngày rải rác. Thời kỳ cuối, nhiều mây, chiều tối và đêm có mưa, mưa rào và dông rải rác đến nhiều nơi; có ngày có mưa vừa, có nơi mưa to. Gió tây đến tây nam cấp 2 - 3.
So với TBNNCK: Nhiệt độ cao hơn, các yếu tố còn lại thấp hơn.
2. Dự báo: Tháng 08 năm 2019 tỉnh Đắk Lắk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa phía nam rãnh áp thấp, dải hội tụ nhiệt đới có trục qua Bắc Bộ - Trung Bộ nối các nhiễu động trên biển Đông, gió tây nam hoạt động trung bình đến mạnh. Thời tiết phổ biến: Mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, chiều tối và đêm có mưa, mưa rào và dông rải rác đến nhiều nơi, có ngày có nơi mưa vừa đến mưa to trong thời kỳ đầu và cuối, thời kỳ giữa có khả năng giảm mưa chỉ còn ở diện vài nơi đến rải rác, ngày trời nắng. Gió tây đến tây nam cấp 2, cấp 3, có lúc cấp 4.
So với TBNNCK: Nhiệt độ đạt xấp xỉ và cao hơn, lượng mưa đạt xấp xỉ và cao hơn.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắk, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 25,5 - 27,5 0C; Thấp nhất: 20,0 - 23,0 0C; Cao nhất: 31,0 - 34,0 0C.
- Lượng mưa: 100,0 - 150,0 mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh: (Huyện EaH’leo, Krông Búk, Krông Năng, Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 22,5 - 24,5 0C; Thấp nhất: 18,0 - 21,0 0C; Cao nhất: 29,0 - 32,0 0C.
- Lượng mưa: 200,0 - 300,0 mm, có nơi lớn hơn 300,0 mm.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (B. Ma Thuột, huyện Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Pắk)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 24,0 - 26,0 0C; Thấp nhất: 19,0 - 22,0 0C; Cao nhất: 30,0 - 33,0 0C.
- Lượng mưa: 250,0 - 350,0 mm.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 24,5 - 26,5 0C; Thấp nhất: 19,0 - 22,0 0C; Cao nhất: 31,0 - 34,0 0C.
- Lượng mưa: 300,0 - 400,0 mm, có nơi nhỏ hơn 300,0 mm
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Suóp, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 25,0 - 27,0 0C; Thấp nhất: 20,0 - 23,0 0C; Cao nhất: 31,0 - 34,0 0C.
- Lượng mưa: 220,0 - 320,0 mm.
II. Tình hình thủy văn:
1. Tổng kết
Mực nước trên các sông thuộc tỉnh Đắk Lắk tháng 7/2019: Phổ biến dao động theo xu thế tăng vào 5 ngày đầu và thời kỳ cuối, giảm vào thời kỳ giữa. Biên độ dao động từ 0,70 - 1,20m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Búk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình tháng 6/2019 thấp hơn từ 0,20 - 0,40m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 thấp hơn từ 0,50 - 1,00m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1,50 - 2,00m.
2. Dự báo
Mực nước trên các sông, suối trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tháng 8/2019: Phổ biến dao động theo xu thế tăng vào thời kỳ đầu và cuối, giảm vào thời kỳ giữa. Biên độ dao động từ 1,00 - 2,00m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Búk dao động theo điều tiết của thuỷ điện.
- So với mực nước trung bình tháng tháng 7/2019 cao hơn từ 0,30 - 0,50m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 thấp hơn từ 0,50 - 0,70m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng kỳ thấp hơn từ 1,70 - 2,20m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG THÁNG 07 NĂM 2019
(Thống kê theo điện báo)
Yếu tố
Trạm |
Nhiệt độ không khí (0C) |
Mưa |
Độ ẩm KK |
Tổng số giờ nắng |
|||||
Ttb |
Tx |
Ngày |
Tm |
Ngày |
Lượng (mm) |
Số ngày |
T.bình (%) |
(Giờ) |
|
B.M.Thuột |
25,3 |
32,1 |
13 |
21,0 |
4 |
154,6 |
22 |
84 |
188,0 |
Buôn Hồ |
24,0 |
30,2 |
19 |
19,8 |
31 |
132,4 |
18 |
85 |
204,1 |
M’Đrắk |
27,1 |
33,6 |
23 |
22,5 |
7 |
25,6 |
7 |
73 |
218,6 |
Lắk |
25,7 |
33,0 |
11 |
21,9 |
31 |
15,7 |
22 |
82 |
157,9 |
EaHLeo |
23,8 |
30,7 |
16 |
19,6 |
4 |
163,7 |
17 |
85 |
196,3 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN THÁNG 7 NĂM 2018
(Thống kê theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Ngày |
Mực nước TB (cm) |
Lưu lượng TB (m3/s) |
||
Thực đo |
So với TBNN |
Thực đo |
So với TBNN |
||||||
Krông Búk |
Krông Búk |
45181 |
6 |
45120 |
31 |
45168 |
-40cm |
4,14 |
<21% |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41607 |
5 |
41496 |
25 |
41530 |
-208cm |
24,1 |
<49% |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30283 |
5 |
30140 |
11 |
30242 |
326cm |
157 |
<30% |
Bản Đôn |
Srê Pốk |
16932 |
30 |
16773 |
30 |
16816 |
-91cm |
107 |
<59% |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42489 |
9 |
42276 |
15 |
42392 |
-180cm |
36,3 |
<64% |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC VÀ LƯU LƯỢNG THÁNG 8 NĂM 2019
Trạm |
Sông |
HTB (cm) |
So với TBNN (cm) |
QTB (m3/s) |
So với TBNN (%) |
Krông Búk |
Krông Búk |
45175 |
-53cm |
5,43 |
<51% |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41590 |
-206cm |
37,1 |
<33% |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30245 |
287cm |
159 |
<52% |
Bản Đôn |
Srê Pốk |
16840 |
-126cm |
142 |
<64% |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42430 |
-198cm |
55,0 |
<67% |
Đài Khí tượng Thủy văn Tỉnh Đắk Lắk