- 01/09/2018
- 3407
I/ Tình hình khí tượng:
- Tổng kết: Thời tiết tháng 08 năm 2018 vừa qua tỉnh Đăk Lăk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa phía nam dải hội tụ nhiệt đới có trục qua Trung Bộ đến Bắc Trung Bộ nối với áp thấp nhiệt đới sau mạnh lên thành bão số 4 (BEBINCA) kết hợp với gió tây nam có cường độ mạnh trong khoảng từ ngày 5 đến ngày 15. Những ngày còn lại chủ yếu chịu ảnh hưởng của gió tây nam có cường độ trung bình. Thời tiết phổ biến: 4 ngày đầu và 4 ngày cuối tháng mây thay đổi, ngày nắng, chiều tối có mưa rào và dông vài nơi. Những ngày còn lại mây thay đổi đến nhiều mây, chiều tối và đêm có mưa, mưa rào rải rác đến nhiều nơi, có ngày rải rác mưa vừa, có nơi mưa rất to và dông. So với TBNN: Nhiệt độ cao hơn, các yếu tố còn lại thấp hơn so với TBNN.
- Dự báo: Tháng 09 năm 2018 tỉnh Đăk Lăk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa nam rãnh áp thấp có trục qua Bắc Bộ - Trung Bộ. Gió tây nam hoạt động có cường độ trung bình đến mạnh. Thời tiết phổ biến: Mây thay đổi đến nhiều mây, chiều tối và đêm có mưa, mưa rào và dông rải rác đến nhiều nơi, có ngày có nơi mưa vừa đến mưa to và dông. Trong cơn dông cần đề phòng tố, lốc và gió giật mạnh). Gió tây đến tây nam cấp 2 - 3, có lúc cấp 4. Nhiệt độ xấp xỉ và cao hơn một ít, lượng mưa xấp xỉ, cá biệt có nơi cao hơn so với trung bình nhiều năm cùng thời kỳ.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắc, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 25.0 - 27.0 0C; Thấp nhất: 20.0 - 23.0 0C; Cao nhất: 31.0 - 34.0 0C.
- Lượng mưa: 200.0 - 300.0 mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh: (Huyện EaH’leo, Krông Buk, Krông Năng, Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 22.0 - 24.0 0C; Thấp nhất: 18.0 - 21.0 0C; Cao nhất: 28.0 - 31.0 0C.
- Lượng mưa: 200.0 - 300.0 mm, có nơi lớn hơn 300.0 mm.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (B. Ma Thuột, huyện Cư M’gar, Cư Kuyn, Krông Păk)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 23.0 - 25.0 0C; Thấp nhất: 19.0 - 22.0 0C; Cao nhất: 30.0 - 33.0 0C.
- Lượng mưa: 280.0 - 380.0 mm.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 23.5 - 25.5 0C; Thấp nhất: 20.0 - 23.0 0C; Cao nhất: 30.0 - 33.0 0C.
- Lượng mưa: 280.0 - 380.0 mm.
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súp, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 24.0 - 26.0 0C; Thấp nhất: 20.0 - 23.0 0C; Cao nhất: 31.0 - 34.0 0C.
- Lượng mưa: 220.0 - 320.0 mm.
II. Tình hình thủy văn:
- Tổng kết
Mực nước trên các sông thuộc tỉnh Đăk Lăk tháng 8/2018: Thời kỳ đầu, giảm trong 3,4 ngày đầu, sau tăng mạnh vào các ngày tiếp theo; thời kì giữa và cuối dao động theo xu thế giảm. Biên độ dao động từ 0.40 - 1.00m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình tháng 7/2018 cao hơn từ 0.10 - 0.30m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2017 thấp hơn từ 0.40 - 1.00m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 0.50 - 1.70m.
- Dự báo
Mực nước trên các sông, suối trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk tháng 09/2018: Phổ biến dao động theo xu thế giảm trong thời kỳ đầu, sau tăng vào thời kỳ giữa và cuối. Biên độ dao động từ 0.50 - 1.00m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thuỷ điện.
- So với mực nước trung bình tháng 8/2018 cao hơn từ 0.10 - 0.20m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2017 đạt xấp xỉ và tương đương.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1.00 - 2.10m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG THÁNG 08 NĂM 2018
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Yếu tố
Trạm |
Nhiệt độ không khí (0C) |
Mưa |
Độ ẩm KK |
Tổng số giờ nắng |
|||||
Ttb |
Tx |
Ngày |
Tm |
Ngày |
Lượng (mm) |
Số ngày |
T.bình (%) |
(Giờ) |
|
B.M.Thuột |
24.5 |
31.3 |
17 |
21.1 |
1 |
298.7 |
25 |
86 |
122.5 |
Buôn Hồ |
23.0 |
29.2 |
31 |
19.9 |
6 |
236.1 |
28 |
89 |
120.8 |
M’Drắk |
26.6 |
33.2 |
23 |
22.8 |
25 |
38.3 |
17 |
71 |
178.5 |
Lăk |
24.9 |
30.8 |
1 |
22.0 |
4, 27 |
271.6 |
28 |
82 |
104.0 |
EaHLeo |
23.1 |
30.2 |
1 |
19.6 |
28 |
569.0 |
30 |
91 |
115.5 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN THÁNG 8 NĂM 2018
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Ngày |
Mực nước TB (cm) |
Lưu lượng TB (m3/s) |
||
Thực đo |
So với TBNN |
Thực đo |
So với TBNN |
||||||
KR.Buk |
Krông Buk |
45188 |
14 |
45146 |
7 |
45180 |
<48cm |
6.49 |
<42% |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41673 |
11 |
41577 |
31 |
41625 |
<171cm |
57.3 |
<13% |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30288 |
21 |
30201 |
28 |
30261 |
>303cm |
170 |
<48% |
Bản Đôn |
Srêpôk |
17006 |
8 |
16804 |
29 |
16913 |
<53cm |
258 |
<34% |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42654 |
14 |
42359 |
6 |
42557 |
<71cm |
169 |
= |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC THÁNG 9 NĂM 2018
Trạm |
Sông |
HTB (cm) |
So với TBNN (cm) |
QTB (m3/s) |
So với TBNN (%) |
K.Buk |
Krông Buk |
45180 |
<64cm |
6.49 |
<59% |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41650 |
<205cm |
67.1 |
<27% |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30260 |
>271cm |
169 |
<58% |
Bản Đôn |
Srê pôk |
16920 |
<89cm |
269 |
<45% |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42560 |
<83cm |
173 |
<5% |
Đài Khí tượng Thủy văn Tỉnh Đắk Lắk