- 01/09/2019
- 4138
I/ Tình hình khí tượng:
- Tổng kết: Thời tiết tháng 08 năm 2019 tỉnh Đắk Lắk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa phía nam rãnh áp thấp, dải hội tụ nhiệt đới có trục qua Bắc Bộ - Bắc Trung Bộ nối với các xoáy thuận nhiệt đới (cơn bão số 3, số 4 và 01 ATNĐ) trên Biền Đông, gió mùa tây nam hoạt động trung bình đến mạnh. Thời tiết phổ biến: Thời kỳ đầu và cuối, nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, chiều tối và đêm có mưa nhiều nơi, có nơi mưa vừa đến mưa to và dông, đặc biệt trong ngày 7, 8 và 29 có mưa to đến rất to. Thời kỳ giữa mưa giảm còn vài nơi. So với TBNNCK: Nhiệt độ, mưa cao hơn, độ ẩm và bốc hơi thấp hơn, nắng biến động.
- Dự báo: Tháng 09 năm 2019 tỉnh Đắk Lắk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa phía nam dải hội tụ nhiệt đới có trục qua Bắc Trung Bộ - Trung Bộ nối với các xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông, gió mùa tây nam hoạt động trung bình đến mạnh. Thời tiết phổ biến: Nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, chiều tối và đêm có mưa, mưa rào và dông rải rác đến nhiều nơi, có ngày có mưa vừa đến mưa to, cá biệt có nơi mưa rất to. Gió tây đến tây nam cấp 2, cấp 3, có lúc cấp 4.
So với TBNNCK: Nhiệt độ đạt xấp xỉ và cao hơn, lượng mưa đạt xấp xỉ và cao hơn.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắk, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 25,0 - 27,0 0C; Thấp nhất: 20,0 - 23,0 0C; Cao nhất: 30,0 - 33,0 0C.
- Lượng mưa: 150,0 - 250,0 mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh: (Huyện EaH’leo, Krông Búk, Krông Năng, Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 22,0 - 24,0 0C; Thấp nhất: 18,0 - 21,0 0C; Cao nhất: 28,0 - 31,0 0C.
- Lượng mưa: 250,0 - 350,0 mm, có nơi lớn hơn 350,0 mm.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (B. Ma Thuột, huyện Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Pắk)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 23,5 - 25,5 0C; Thấp nhất: 19,0 - 22,0 0C; Cao nhất: 29,0 - 32,0 0C.
- Lượng mưa: 300,0 - 400,0 mm.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 24,0 - 26,0 0C; Thấp nhất: 19,0 - 22,0 0C; Cao nhất: 29,0 - 32,0 0C.
- Lượng mưa: 300,0 - 400,0 mm.
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Suóp, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 24,5 - 26,5 0C; Thấp nhất: 20,0 - 23,0 0C; Cao nhất: 30,0 - 33,0 0C.
- Lượng mưa: 250,0 - 350,0 mm.
II. Tình hình thủy văn:
1. Tổng kết
Mực nước trên các sông thuộc tỉnh Đắk Lắk tháng 8/2019: Phổ biến dao động theo xu thế tăng thời kì đầu, sau giảm vào thời kì giữa và cuối. Trên sông Krông Ana và sông Srê Pốk, trong thời kỳ đầu xuất hiện một đợt lũ lớn. Tại trạm Giang Sơn trên sông Krông Ana biên độ lũ đạt 4,30m; mực nước đỉnh lũ đạt 420,26m; thấp hơn mức Báo động I là 0,74m. Tại trạm Bản Đôn trên sông Srê Pốk biên độ lũ đạt 8,75m; mực nước đỉnh lũ đạt 176,56m; cao hơn mức Báo động III là 1,56m. Riêng tại Krông Búk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình tháng 7/2019 cao hơn từ 1,40 - 1,60m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 cao hơn từ 0,50 - 0,70m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 0,60 - 0,80m.
2. Dự báo
Mực nước trên các sông, suối trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tháng 9/2019: Phổ biến dao động theo xu thế tăng vào thời kỳ đầu và cuối, giảm vào thời kỳ giữa. Biên độ dao động từ 0,80 - 1,20m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Búk dao động theo điều tiết của thuỷ điện.
- So với mực nước trung bình tháng 8/2019 ở mức xấp xỉ.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 thấp hơn từ 0,10 - 0,2 0m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng kỳ thấp hơn từ 1,20 - 1,40m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG THÁNG 08 NĂM 2019
(Thống kê theo điện báo)
Yếu tố
Trạm |
Nhiệt độ không khí (0C) |
Mưa |
Độ ẩm KK |
Tổng số giờ nắng |
|||||
Ttb |
Tx |
Ngày |
Tm |
Ngày |
Lượng (mm) |
Số ngày |
T.bình (%) |
(Giờ) |
|
B.M.Thuột |
25,3 |
32,0 |
19 |
21,5 |
1,21 |
515,6 |
23 |
84 |
162,8 |
Buôn Hồ |
23,6 |
30,1 |
15 |
19,5 |
29 |
306,2 |
24 |
90 |
179,9 |
M’Đrắk |
27,1 |
34,0 |
22 |
21,6 |
29 |
64,8 |
11 |
73 |
228,3 |
Lắk |
25,4 |
32,5 |
15 |
20,7 |
6 |
505,0 |
24 |
82 |
149,7 |
EaHLeo |
23,6 |
31,2 |
19 |
20,0 |
2 |
361,4 |
24 |
89 |
147,9 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN THÁNG 8 NĂM 2018
(Thống kê theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Ngày |
Mực nước TB (cm) |
Lưu lượng TB (m3/s) |
||
Thực đo |
So với TBNN |
Thực đo |
So với TBNN |
||||||
Krông Búk |
Krông Búk |
45149 |
8 |
45123 |
11 |
45137 |
-91cm |
0,924 |
<91,7% |
Giang Sơn |
Krông Ana |
42026 |
9 |
41531 |
1 |
41724 |
-72 cm |
97,1 |
>46,7% |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30280 |
21 |
30167 |
3 |
30262 |
304 cm |
170 |
<48,5% |
Bản Đôn |
Srê Pốk |
17656 |
7 |
16775 |
5 |
16987 |
21 cm |
383 |
<2,8% |
Đ,Xuyên |
Krông Nô |
42612 |
20 |
42273 |
3 |
42486 |
-142 cm |
94,8 |
<43,9% |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC VÀ LƯU LƯỢNG THÁNG 9 NĂM 2019
Trạm |
Sông |
HTB (cm) |
So với TBNN (cm) |
QTB (m3/s) |
So với TBNN (%) |
Krông Búk |
Krông Búk |
45150 |
-94cm |
1,88 |
<88,3% |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41730 |
-125 cm |
79,1 |
>7,6% |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30290 |
301 cm |
194 |
<51,7% |
Bản Đôn |
Srê Pốk |
16960 |
-49 cm |
319 |
<31,2% |
Đ,Xuyên |
Krông Nô |
42490 |
-153 cm |
98,2 |
<46% |
Đài Khí tượng thủy văn Tỉnh Đắk Lắk