- 04/04/2018
- 4425
ĐÀI KTTV KV TÂY NGUYÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04-KTTVDL
THÔNG BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THÁNG 04 NĂM 2018
CÁC KHU VỰC TRÊN PHẠM VI TỈNH ĐĂKLĂK
I/ Tình hình khí tượng:
+ Tóm tắt: Thời tiết tháng 3 năm 2018 vừa qua tỉnh Đăk Lăk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa nam lưỡi áp cao lạnh lục địa tăng cường và di chuyển lệch đông xen kẽ với rìa đông nam vùng áp thấp nóng phía tây hoạt động yếu vào nửa cuối tháng. Trên cao là hoàn lưu của áp cao cận nhiệt đới lấn tây vào ngày 15, 16. Với hoạt động của đới gió đông bắc có cường độ yếu đến trung bình. Thời tiết phổ biến: Ít mây đến mây thay đổi, phổ biến đêm không mưa, ngày nắng. Riêng ngày 15, 16 mây thay đổi đến nhiều mây, có mưa, có nơi mưa vừa và dông. Gió đông đến đông bắc cấp 2 - 3, có lúc cấp 4. So với TBNN: Nhiệt độ, số giờ nắng và bốc hơi thấp hơn, lượng mưa và độ ẩm cao hơn so với TBNN.
+ Dự báo: Tháng 4 năm 2018 tỉnh Đăk Lăk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Xen kẽ rìa nam lưỡi áp cao lạnh lục địa tăng cường yếu và di chuyển lệch đông với rìa đông nam vùng áp thấp nóng phía tây hoạt động mạnh vào nửa cuối tháng. Trên cao là hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới. Thời tiết phổ biến: Thời kỳ đầu và giữa mây thay đổi, ngày có nắng nóng, chiều tối và đêm có mưa rào và dông vài nơi, thời kỳ cuối tháng có mưa rào và dông rải rác. Gió nhẹ sau đổi hướng cấp 2 – 3. Cần đề phòng tố, lốc và gió giật mạnh trong cơn dông. Nhiệt độ xấp xỉ và thấp hơn, lượng mưa xấp xỉ và cao hơn so với trung bình nhiều năm cùng thời kỳ.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắc, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 24.0 - 26.0 0C; Thấp nhất: 17.0 - 20.0 0C; Cao nhất: 33.0 - 36.0 0C.
- Lượng mưa: 70.0 - 110.0 mm
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh: (Huyện EaH’leo, Krông Buk, Krông Năng, Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 23.0 - 25.00C; Thấp nhất: 16.0 - 19.0 0C; Cao nhất: 31.0 - 34.0 0C.
- Lượng mưa: 80.0 - 130.0 mm.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (B. Ma Thuột, huyện Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Păk)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 24.0 - 26.0 0C; Thấp nhất: 17.0 - 20.0 0C; Cao nhất: 33.0 - 36.0 0C.
- Lượng mưa: 90.0 - 140.0 mm.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 24.0 - 26.0 0C; Thấp nhất: 17.0 - 20.0 0C; Cao nhất: 33.0 - 36.0 0C.
- Lượng mưa: 90.0 - 140.0 mm
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súp, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 25.0 - 27.0 0C; Thấp nhất: 18.0 - 21.0 0C; Cao nhất: 34.0 - 37.0 0C.
- Lượng mưa: 90.0 - 140.0 mm.
II/ Tình hình thủy văn:
+ Tóm tắt:
Mực nước trên các sông thuộc tỉnh Đăk Lăk tháng 03/2018: Phổ biến dao động theo xu thế giảm vào thời kỳ đầu và cuối, tăng vào thời kỳ giữa. Biên độ dao động đạt từ 0.60 - 1.60m, tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình tháng 02/2018 thấp hơn từ 0.10 - 0.30m.
- So với mực nước TB cùng kỳ năm 2017 thấp hơn từ 0.10 - 0.30m.
- So với mực nước TBNN cùng thời kỳ thấp hơn từ 0.30 - 1.10m.
+ Dự báo:
Mực nước trên các sông thuộc tỉnh Đăk Lăk tháng 4/2018 có khả năng: dao động theo xu thế giảm vào thời kỳ đầu và giữa, tăng vào thời kỳ cuối. Biên độ dao động từ 0.50 - 1.60m. Riêng tại Bản Đôn và KrôngBuk dao động theo điều tiết của thuỷ điện.
- So với mực nước trung bình tháng 03/2018 cao hơn từ 0.10 - 0.20m.
- So với mực nước TB cùng kỳ năm 2017 thấp hơn từ 0.10 - 0.20m.
- So với mực nước TBNN cùng thời kỳ thấp hơn từ 0.20 - 0.90m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG THÁNG 3 NĂM 2018
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Yếu tố Trạm |
Nhiệt độ không khí (0C) |
Mưa |
Độ ẩm KK |
Tổng số giờ nắng |
|||||
Ttb |
Tx |
Ngày |
Tm |
Ngày |
Lượng (mm) |
Số ngày |
T.bình (%) |
(Giờ) |
|
B.M.Thuột |
24.1 |
34.3 |
5 |
18.1 |
24 |
33.1 |
2 |
74 |
264.0 |
Buôn Hồ |
22.3 |
31.9 |
3 |
15.7 |
23 |
33.4 |
2 |
82 |
234.8 |
M’Drắk |
23.3 |
33.1 |
19 |
18.3 |
10 |
70.2 |
7 |
82 |
222.4 |
Lăk |
24.6 |
33.6 |
20 |
17.9 |
26 |
27.8 |
6 |
76 |
278.4 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN THÁNG 03 NĂM 2018
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Ngày |
Qmax (m3/s) |
Hmin (cm) |
Ngày |
Qmin (m3/s) |
Htb (cm) |
Qtb (m3/s) |
K.Buk |
Krông Buk |
45177 |
22 |
5.84 |
45119 |
3 |
0.122 |
45150 |
1.97 |
G.Sơn |
Krông Ana |
41562 |
18 |
33.3 |
41516 |
10 |
20.9 |
41532 |
24.9 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30282 |
4 |
184 |
30122 |
3 |
107 |
30228 |
149 |
Bản Đôn |
Sêrêpôk |
16882 |
1 |
196 |
16770 |
12 |
45.0 |
16808 |
90.4 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42618 |
21 |
258 |
42331 |
9 |
13.2 |
42482 |
91.5 |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC THÁNG 04 NĂM 2018
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Qmax (m3/s) |
Hmin (cm) |
Qmin (m3/s) |
Htb (cm) |
Qtb (m3/s) |
|||
K.Buk |
Krông Buk |
45177 |
5.84 |
45123 |
0.250 |
45140 |
1.11 |
|||
G.Sơn |
Krông Ana |
41580 |
39.1 |
41490 |
15.3 |
41550 |
30.2 |
|||
Cầu 14 |
Ea Krông |
30285 |
270 |
30120 |
106 |
30230 |
151 |
|||
Bản Đôn |
Sêrêpôk |
16875 |
186 |
16765 |
39.6 |
16800 |
80.1 |
|||
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42580 |
261 |
42320 |
13.2 |
42480 |
89.8 |
|||
|
Dự báo viên KT (ký và ghi rõ họ, tên) Đào Thị Minh Lan |
Dự báo viên TV (ký và ghi rõ họ, tên) Đàm Như Thảo |
Đăk Lăk, ngày 01 tháng 04 năm 2018 Giám đốc Đặng Văn Chiền |
|||||||