- 21/11/2019
- 4813
I/ Tình hình khí tượng:
Trong 10 ngày qua tỉnh Đắk Lắk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Ngày đầu, ảnh hưởng trực tiếp hoàn lưu áp thấp nhiệt đới suy yếu từ cơn bão số 6, tiếp tục di chuyển theo hướng tây và tan dần. Từ ngày 14/11, rìa tây nam lưỡi áp cao lạnh lục địa tăng cường và di chuyển lệch đông, sau đó còn được tăng cường bổ sung vào 2 ngày cuối.
Thời tiết phổ biến: Ngày đầu, nhiều mây, có mưa to đến rất to. Những ngày sau, mây thay đổi, có mưa rào và dông vài nơi, ngày nắng. Riêng khu vực phía Đông tỉnh có mưa rào nhẹ rải rác vào thời kỳ giữa. Gió Đông đến Đông bắc cấp 2 - 3, có lúc cấp 4.
So với TBNNCK: Mưa, nhiệt và nắng cao hơn; độ ẩm, bốc hơi thấp hơn.
+ Dự báo:
Trong 10 ngày tới tỉnh Đắk Lắk ảnh hưởng chủ yếu: Rìa tây nam lưỡi áp cao lạnh ổn định và được tăng cường vào thời kỳ giữa. Ngoài ra, ngày 27, 28 còn kết hợp rìa phía bắc rãnh thấp xích đạo hoạt động mạnh.
Thời tiết phổ biến: Mây thay đổi, có mưa rào nhẹ vài nơi, ngày nắng. Riêng khu vực phía Đông tỉnh, nhiều mây, có mưa rải rác đến nhiều nơi trong 2 ngày đầu và 5 ngày cuối, trời nắng gián đoạn. Gió Đông đến Đông bắc cấp 2 - 3, có lúc cấp 4.
So với TBNN: Lượng mưa thấp hơn, nhiệt độ xấp xỉ và cao hơn.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắk, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 21,0 - 23,00C; Thấp nhất: 17,0 - 20,00C; Cao nhất: 26,0 - 29,00C.
+ Lượng mưa: 10,0 - 30,0 mm, có nơi lớn hơn 30,0 mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh:(H.Ea H’leo, Krông Búk, Krông Năng, Tx Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 20,0 - 22,00C; Thấp nhất: 16,0 - 19,00C, Cao nhất: 26,0 - 29,00C.
+ Lượng mưa: 0,0 - 10,0 mm.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (TP. Buôn Ma Thuột, Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Pắk)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 21,5 - 23,50C; Thấp nhất: 17,0 - 20,00C; Cao nhất: 27,0 - 30,00C.
+ Lượng mưa: 0,0 - 10,0 mm.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 22,0 - 24,00C; Thấp nhất: 16,0 - 19,00C; Cao nhất: 28,0 - 31,00C.
+ Lượng mưa: 0,0 - 10,0 mm, có nơi lớn hơn 10,0 mm.
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súop, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 22,5 - 24,50C; Thấp nhất: 18,0 - 21,00C; Cao nhất: 29,0 - 32,00C.
+ Lượng mưa: < 5,0 mm.
II/ Tình hình thủy văn:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đắk Lắk 10 ngày giữa tháng 11/2019: Phổ biến dao động theo xu thế tăng tăng từ đầu đến giữa tuần, sau giảm dần đến cuối tuần. Biên độ dao động từ 3,00 – 4,00m. Trong tuần, trên các sông xuất hiện một đợt lũ. Mực nước đỉnh lũ tại trạm Giang Sơn trên sông Krông Ana đạt 422,02m, cao hơn mức báo động I là 1,02m; tại trạm Krông Buk trên sông Krông Buk mực nước đỉnh lũ đạt 453,68m, thấp hơn mức Báo động I là 0,82m; tại tạm Bản Đôn trên sông SrêPôk đạt 171,59m, cao hơn mức báo động I là 1,59m.
- So với mực nước trung bình 10 ngày đầu tháng 11/2019 đạt cao hơn từ 2,20 – 2,70m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 cao hơn từ 3,00 – 4,00m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ đạt cao hơn từ 0,50 – 1,00m.
+ Dự báo:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đắk Lắk 10 ngày cuối tháng 11/2019: Phổ biến dao động theo xu thế giảm từ đầu đến cuối tuần. Biên độ dao động từ 1,50 – 2,50m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày giữa tháng 11/2019 thấp hơn từ 2,50 – 3,00m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 thấp hơn từ 0,10 – 0,30m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1,50 – 2,00m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG 10 NGÀY GIỮA THÁNG 11 NĂM 2019
(Thống kê theo điện báo)
Trạm |
Nhiệt độ không khí |
Mưa |
Độ ẩm KK TB (%) |
Tổng số giờ nắng (giờ) |
|||||
Ttb (0C) |
Tx (0C) |
Ngày |
Tm (0C) |
Ngày |
Lượng mưa (mm) |
Số ngày |
|||
B.M.Thuột |
22,8 |
30,2 |
12 |
17,8 |
12 |
174,7 |
1 |
82 |
72,7 |
Buôn Hồ |
21,0 |
28,0 |
12 |
17,4 |
15 |
97,3 |
3 |
89 |
54,3 |
M’Đrắk |
22,7 |
29,5 |
12 |
19,2 |
11 |
179,6 |
6 |
86 |
42,9 |
Lăk |
23,2 |
31,0 |
12 |
18,1 |
15 |
193,4 |
2 |
77 |
74,7 |
Ea H’leo |
21,7 |
28,4 |
12 |
18,0 |
19 |
106,6 |
2 |
82 |
73,0 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN 10 NGÀY GIỮA THÁNG 11 NĂM 2019
(Thống kê theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Qmax (m3/s) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Qmin (m3/s) |
Ngày |
Htb (cm) |
Qtb (cm) |
Krông Búk |
Kr. Buk |
45368 |
65,5 |
11 |
45162 |
3,25 |
20 |
45290 |
36,2 |
Giang Sơn |
Kr. Ana |
42202 |
513 |
14 |
41819 |
140 |
11 |
42080 |
323 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30326 |
253 |
15 |
30248 |
161 |
12 |
30297 |
202 |
Bản Đôn |
Srê Pôk |
17159 |
701 |
17 |
16948 |
316 |
11 |
17067 |
526 |
Đức Xuyên |
KrôngNô |
42735 |
494 |
12 |
42453 |
69,6 |
20 |
42573 |
190 |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG 10 NGÀY CUỐI THÁNG 11 NĂM 2019
Trạm |
Sông |
Mực nước (cm) |
Lưu lượng (m3/s) |
||||
Hmax |
Hmin |
Htb |
Qmax |
Qmin |
Qtb |
||
Krông Búk |
Krông Buk |
45260 |
45180 |
45220 |
26,6 |
6,49 |
15,4 |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41905 |
41670 |
41790 |
188 |
75,1 |
126 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30290 |
30240 |
30260 |
194 |
156 |
169 |
Bản Đôn |
Srê Pôk |
17050 |
16850 |
16940 |
495 |
158 |
303 |
Đức Xuyên |
Krông Nô |
42570 |
42430 |
42500 |
186 |
55.0 |
107 |
Đài Khí tượng Thủy văn Tỉnh Đắk Lắk