- 02/12/2019
- 5898
I/ Tình hình khí tượng:
1. Tổng kết: Tháng 11 tỉnh Đắk Lắk chủ yếu chịu ảnh hưởng: Rìa tây nam lưỡi áp cao lạnh lục địa tăng cường theo từng đợt xuống phía nam. Với hoạt động của đới gió NE có cường độ yếu đến trung bình. Trên cao rìa tây nam lưỡi áp cao cận nhiệt đới. Riêng thời kỳ giữa từ ngày 11 đến ngày 12) ảnh hưởng trực tiếp hoàn lưu áp thấp nhiệt đới suy yếu từ cơn bão số 6.
Thời tiết phổ biến: Mây thay đổi đến nhiều mây, có mưa vài nơi, ngày trời nắng, phía đông tỉnh có ngày có mưa, mưa nhỏ rải rác; Riêng ngày 11 tháng 11 có mưa nhiều nơi, có nơi mưa vừa, mưa to đến rất to.
- Gió đông – đông bắc cấp 2
- Nhiệt độ: Thấp nhất: 18,0 - 21,0oC; Cao nhất: 30,0 - 32,0oC
- Lượng mưa phổ biến: 180,0 - 220,0mm; Riêng phía Đông tỉnh 380,0 – 390,0mm; Tây bắc tỉnh 60,0- 90,0mm.
So với TBNNCK: Nhiệt độ, số giờ nắng, lượng mưa đạt cao hơn. Độ ẩm, tổng bốc hơi đạt thấp hơn.
2. Dự báo: Tháng 12 năm 2019 tỉnh Đắk Lắk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa Tây nam lưỡi áp cao lạnh lục địa tăng cường xuống phía nam từng đợt, thời kỳ đầu còn kết hợp với nhiễu động trên khu vực biển trung bộ đến nam Trung bộ. Gió mùa đông bắc hoạt động trung bình đến mạnh.
Thời tiết phổ biến: Thời kỳ đầu mây thay đổi đến nhiều mây, có mưa vài nơi (Riêng phía đông tỉnh có mưa rải rác đến nhiều nơi, có nơi có mưa vừa). Thời kỳ giữa và cuối có mưa vài nơi đến rải rác, trời nắng gián đoạn. Gió Đông đến Đông bắc cấp 2 – 3, có lúc cấp 4. Mưa tập trung vào thời kỳ đầu.
So với TBNNCK: Nhiệt độ đạt cao hơn, tổng lượng mưa đạt thấp hơn.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắk, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 20,0 - 22,0 0C; Thấp nhất: 15,0 - 18,0 0C; Cao nhất: 27,0 - 30,0 0C.
- Lượng mưa: 100,0 - 200,0 mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh: (Huyện EaH’leo, Krông Búk, Krông Năng, Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 20,0 - 22,0 0C; Thấp nhất: 14,0 - 17,0 0C; Cao nhất: 26,0 - 29,0 0C.
- Lượng mưa: 5,0 - 10,0 mm. Có nơi không mưa.
* Khu vực Trung tâm tỉnh: (B. M. Thuột, huyện Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Pắk)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 21,0 - 23,0 0C; Thấp nhất: 14,0 - 17,0 0C; Cao nhất: 27,0 - 30,0 0C.
- Lượng mưa: 5,0 - 10,0 mm. Có nơi không mưa.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 21,0 - 23,0 0C; Thấp nhất: 13,0 - 16,0 0C; Cao nhất: 28,0 - 31,0 0C.
- Lượng mưa: 5,0 - 10,0 mm. Có nơi không mưa.
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Suóp, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 22,0 - 24,0 0C; Thấp nhất: 16,0 - 19,0 0C; Cao nhất: 29,0 - 32,0 0C.
- Lượng mưa: 0,0 - 5,0 mm.
II. Tình hình thủy văn:
- Tổng kết
Mực nước trên các sông thuộc tỉnh Đăk Lăk tháng 11/2019: Phổ biến dao động theo xu thế tăng từ đầu cho đến giữa tháng, sau giảm đến cuối tháng. Vào thời kì giữa xuất hiện một đợt lũ, tại Giang Sơn, mực nước đỉnh lũ đạt 422,02 m (trên báo động 1: 1,02m) với biên độ lũ lên 4,65m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình tháng 10/2019 đạt cao hơn từ 2,50 – 2,80m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 đạt cao hơn từ 3,00 – 3,20m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 0,20 – 0,40m.
- Dự báo
Mực nước trên các sông, suối trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk tháng 12/2019: Phổ biến dao động theo xu thế giảm từ đầu cho đến cuối tháng. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình tháng tháng 11/2019 thấp hơn từ 1,50 – 2,00m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 đạt cao hơn từ 0,10 – 0,20m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp hơn từ 1,80 – 2,00m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG THÁNG 11 NĂM 2019
(Thống kê theo điện báo)
Yếu tố
Trạm |
Nhiệt độ không khí (0C) |
Mưa |
Độ ẩm KK |
Tổng số giờ nắng |
|||||
Ttb |
Tx |
Ngày |
Tm |
Ngày |
Lượng (mm) |
Số ngày |
T.bình (%) |
(Giờ) |
|
B.M.Thuột |
22,8 |
30,4 |
01 |
17,8 |
12 |
224,3 |
9 |
83 |
188,0 |
Buôn Hồ |
21,1 |
28,6 |
01 |
16,4 |
09 |
192,3 |
13 |
80 |
132,1 |
M’Đrắk |
22,5 |
29,9 |
01 |
18,4 |
06 |
507,8 |
20 |
88 |
97,5 |
Lắk |
23,3 |
31,0 |
12 |
18,1 |
15 |
338,8 |
7 |
79 |
211,1 |
EaHLeo |
21,6 |
28,5 |
01 |
17,0 |
23 |
170,2 |
9 |
83 |
189,4 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN THÁNG 11 NĂM 2019
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Ngày |
Mực nước TB (cm) |
Lưu lượng TB (m3/s) |
||
Thực đo |
So với TBNN |
Thực đo |
So với TBNN |
||||||
Krông Búk |
Krông Búk |
45368 |
11 |
45127 |
28 |
45254 |
5cm |
24,8 |
<42,4% |
Giang Sơn |
Krông Ana |
42202 |
14 |
41717 |
1 |
41945 |
-32cm |
214 |
<16,9% |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30326 |
15 |
30161 |
1 |
30271 |
285cm |
177 |
>57,3% |
Bản Đôn |
Srê Pốk |
17159 |
17 |
16799 |
7 |
16977 |
-5cm |
366 |
>16,5% |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42735 |
12 |
42278 |
23 |
42509 |
-96cm |
116 |
>15,1% |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC THÁNG 12 NĂM 2019
Trạm |
Sông |
HTB (cm) |
So với TBNN (cm) |
QTB (m3/s) |
So với TBNN (%) |
K.Buk |
Krông Buk |
45140 |
-88 |
1,10 |
>88,9 |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41730 |
-180 |
99,6 |
>31,6 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30260 |
315 |
169 |
>43,5 |
Bản Đôn |
Srê pôk |
16900 |
-27 |
236 |
>24,1 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42480 |
-84 |
89,8 |
>5,20 |
Đài Khí tượng Thủy văn Tỉnh Đắk Lắk