- 14/06/2018
- 4790
THÔNG BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THÁNG 6 NĂM 2018
CÁC KHU VỰC TRÊN PHẠM VI TỈNH ĐĂK LĂK
I/ Tình hình khí tượng:
+ Tóm tắt: Thời tiết tháng 5 năm 2018 vừa qua tỉnh Đăk Lăk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa xa phía nam rãnh thấp nối với vùng áp thấp nóng phía tây bị nén. Trên cao rìa tây nam của lưỡi áp cao cận nhiệt đới. Với hoạt động của đới gió tây nam có cường độ yếu đến trung bình. Thời tiết phổ biến: Mây thay đổi, ngày nắng, đêm có mưa vài nơi, chiều tối có mưa rào và dông vài nơi đến rải rác, có ngày có mưa nhiều nơi, rải rác mưa vừa đến mưa to. Gió đổi hướng cấp 2 - 3. So với TBNN: Nhiệt độ cao hơn, lượng mưa và độ ẩm, tổng lượng bốc hơi thấp hơn, các yếu tố còn lại biến động so với TBNN.
+ Dự báo: Tháng 6 năm 2018 tỉnh Đăk Lăk chịu ảnh hưởng chủ yếu: 1 - 2 ngày đầu rìa bắc của rãnh thấp xích đạo có trục 8 - 10oN nối với vùng áp thấp ở khu vực Nam biển Đông đang có xu hướng mạnh lên thành ATNĐ, sau đó rãnh áp thấp này nâng trục dần lên phía bắc. Thời kỳ giữa và cuối rìa nam rãnh thấp có trục qua Bắc Bộ đến Trung Bộ, với hoạt động của đới gió tây nam có cường độ trung bình đến mạnh. Trên cao là hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới. Thời tiết phổ biến: Thời kỳ đầu mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, chiều tối và đêm có mưa rào và dông rải rác đến nhiều nơi, từ ngày 2 - 5 nhiều mây, có mưa, rải rác mưa vừa đến mưa to và dông. Thời kỳ giữa và cuối mây thay đổi, ngày nắng, chiều tối và đêm có mưa rào và dông rải rác. Cần đề phòng mưa đá, tố, lốc trong cơn dông. Gió tây đến tây nam cấp 2 - 3. Nhiệt độ xấp xỉ, lượng mưa xấp xỉ và cao hơn so với trung bình nhiều năm cùng thời kỳ.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắc, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 25.0 - 27.0 0C; Thấp nhất: 20.0 - 23.0 0C; Cao nhất: 32.0 - 35.0 0C.
- Lượng mưa: 120.0 - 170.0 mm
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh: (H. EaH’leo, Krông Buk, Krông Năng, Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 24.0 - 26.00C; Thấp nhất: 20.0 - 23.0 0C; Cao nhất: 30.0 - 33.0 0C.
- Lượng mưa: 200.0 - 300.0 mm.
* Khu vực trung tâm tỉnh: (B. Ma Thuột, huyện Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Păk)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 24.5 - 26.5 0C; Thấp nhất: 20.0 - 23.0 0C; Cao nhất: 31.0 - 34.0 0C.
- Lượng mưa: 200.0 - 300.0 mm.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 24.5 - 26.5 0C; Thấp nhất: 20.0 - 23.0 0C; Cao nhất: 32.0 - 35.0 0C.
- Lượng mưa: 250.0 - 350.0 mm
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súp, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
Trung bình: 25.0 - 27.0 0C; Thấp nhất: 21.0 - 24.0 0C; Cao nhất: 33.0 - 36.0 0C.
- Lượng mưa: 200.0 - 300.0 mm.
II/ Tình hình thủy văn:
+ Tóm tắt:
Mực nước trên các sông thuộc tỉnh Đăk Lăk tháng 05/2018: Phổ biến dao động theo xu thế giảm vào thời kỳ đầu và giữa, tăng vào thời kỳ cuối. Biên độ dao động từ 0.10 - 0.70m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình tháng 4/2018 cao hơn từ 0.10 - 0.20m.
- So với mực nước TB cùng kỳ năm 2017 thấp hơn từ 0.70 - 1.60m.
- So với mực nước TBNN cùng thời kỳ thấp hơn từ 0.20 - 1.50m.
+ Dự báo:
Mực nước trên các sông thuộc tỉnh Đăk Lăk tháng 6/2018 có khả năng: dao động theo xu thế giảm nhẹ vào thời kỳ đầu, sau đó tăng vào thời kỳ giữa và cuối. Biên độ dao động đạt từ 1.00 - 2.10m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thuỷ điện.
- So với mực nước trung bình tháng 5/2018 cao hơn từ 0.30 - 0.80m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2017 thấp hơn từ 0.50 - 1.10m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng kỳ thấp hơn từ 0.10 - 1.00m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG THÁNG 5 NĂM 2018
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Yếu tố
Trạm |
Nhiệt độ không khí (0C) |
Mưa |
Độ ẩm KK |
Tổng số giờ nắng |
|||||
Ttb |
Tx |
Ngày |
Tm |
Ngày |
Lượng (mm) |
Số ngày |
T.bình (%) |
(Giờ) |
|
B.M.Thuột |
25.7 |
33.5 |
27 |
21.5 |
18 |
204.1 |
22 |
83 |
206.5 |
Buôn Hồ |
25.1 |
32.4 |
15 |
20.6 |
12 |
177.6 |
13 |
81 |
211.3 |
M’Drắk |
26.5 |
34.4 |
16 |
21.4 |
12 |
92.5 |
12 |
78 |
243.0 |
Lăk |
26.1 |
34.4 |
19 |
22.1 |
30 |
171.0 |
20 |
80 |
212.9 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN THÁNG 05 NĂM 2018
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Ngày |
Qmax (m3/s) |
Hmin (cm) |
Ngày |
Qmin (m3/s) |
Htb (cm) |
Qtb (m3/s) |
K.Buk |
Krông Buk |
45180 |
19 |
6.49 |
45168 |
30 |
4.16 |
45175 |
5.43 |
G.Sơn |
Krông Ana |
41577 |
01 |
39.5 |
41504 |
18 |
18.2 |
41531 |
24.4 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30278 |
31 |
182 |
30110 |
15 |
102 |
30226 |
148 |
Bản Đôn |
Sêrêpôk |
16914 |
30 |
259 |
16762 |
09 |
34.3 |
16815 |
106 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42610 |
17 |
245 |
42316 |
16 |
11.1 |
42474 |
85.0 |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC THÁNG 6 NĂM 2018
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Qmax (m3/s) |
Hmin (cm) |
Qmin (m3/s) |
Htb (cm) |
Qtb (m3/s) |
K.Buk |
Krông Buk |
45200 |
10.7 |
45165 |
3.69 |
45185 |
7.52 |
G.Sơn |
Krông Ana |
41735 |
102 |
41520 |
22.1 |
41618 |
54.6 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30280 |
183 |
30130 |
110 |
30230 |
163 |
Bản Đôn |
Sêrêpôk |
16960 |
337 |
16770 |
44.2 |
16845 |
150 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42620 |
261 |
42320 |
13.2 |
42480 |
89.8 |