- 17/01/2019
- 2804
I/ Tình hình khí tượng:
Trong 10 ngày qua thời tiết tỉnh Đắk Lắk chịu ảnh hưởng chủ yếu: Thời kỳ đầu rìa tây nam lưỡi áp cao lạnh lục địa kết hợp với nhiễu động gió đông trên cao. Sau đó áp cao lạnh lục địa suy yếu và di chuyển lệch đông với đới gió đông bắc có cường độ trung bình đến mạnh. Trên cao là hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới.
Thời tiết phổ biến: 4 ngày đầu mây thay đổi đến nhiều mây, có mưa nhỏ rải rác (khu vực phía Đông tỉnh có mưa nhiều nơi, có ngày có nơi mưa vừa), đêm và sáng trời lạnh, ngày nắng yếu. Những ngày sau mây thay đổi, có mưa nhỏ vài nơi, ngày nắng gián đoạn. Gió đông đến đông bắc cấp 2 - 3, có lúc cấp 4.
So với TBNNCK các yếu tố: Nhiệt độ, lượng mưa, độ ẩm cao hơn s/v TBNN, các yếu tố còn lại thấp hơn.
+ Dự báo:
Trong 10 ngày tới thời tiết tỉnh Đắk Lắk ảnh hưởng chủ yếu: Rìa tây nam lưỡi áp cao lạnh lục địa có cường độ ổn định sau suy yếu và di chuyển lệch đông. Khoảng từ ngày 15 - 17 được tăng cường trở lại, với đới gió đông bắc có cường độ trung bình. Trên cao là hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới.
Thời tiết phổ biến: 5 đến 6 ngày đầu, mây thay đổi, có mưa nhỏ vài nơi, ngày nắng. Những ngày còn lại, mây thay đổi đến nhiều mây, có mưa rải rác, ngày có lúc nắng, diện mưa chủ yếu tập trung ở phía Đông và Đông Bắc tỉnh. Gió đông đến đông bắc cấp 2 - 3, có lúc cấp 4.
So với TBNN: Lượng mưa xấp xỉ, nhiệt độ đạt xấp xỉ và cao hơn so với TBNN.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
* Khu vực phía Đông tỉnh: (Huyện M’Đrắk, Ea Kar, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 21,0 - 23,00C; Thấp nhất: 17,0 - 20,00C; Cao nhất: 26,0 - 29,00C.
+ Lượng mưa: 10,0 - 30,0 mm, có nơi lớn hơn 30,0 mm.
* Khu vực phía Đông Bắc tỉnh:(H. EaH’leo, Krông Búk, Krông Năng, Buôn Hồ)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 19,5 - 21,50C; Thấp nhất: 15,0 - 18,00C, Cao nhất: 26,0 - 29,00C.
+ Lượng mưa: <10,0 mm, có nơi lớn hơn 10,0 mm
* Khu vực trung tâm tỉnh: (Buôn Ma Thuột, huyện Cư M’gar, Cư Kuin, Krông Pắk)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 21,5 - 23,50C; Thấp nhất: 17,0 - 20,00C; Cao nhất: 28,0 - 31,00C.
+ Lượng mưa: < 5,0 mm.
* Khu vực phía nam tỉnh: (Huyện Lắk, Krông Ana, 1 phần huyện Krông Bông)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 21,0 - 23,00C; Thấp nhất: 17,0 - 20,00C; Cao nhất: 28,0 - 31,00C.
+ Lượng mưa: <10,0mm, có nơi lớn hơn 10,0 mm.
* Khu vực tây bắc tỉnh: (Huyện Ea Súop, Buôn Đôn)
- Nhiệt độ không khí:
+ Trung bình: 22,5 - 24,50C; Thấp nhất: 18,0 - 21,00C; Cao nhất: 29,0 - 32,00C.
+ Lượng mưa: < 5,0 mm.
II/ Tình hình thủy văn:
Mực nước trên các sông, suối thuộc tỉnh Đăk Lăk 10 ngày đầu tháng 01/2019: Phổ biến dao động theo xu thế tăng trong thời kỳ đầu, sau giảm mạnh vào thời kỳ giữa và cuối. Biên độ dao động từ 1,00 - 2,00m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 11 ngày cuối tháng 12/2018 đạt cao hơn từ 1,00 - 2,00m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 đạt cao hơn từ 0,50 - 1,50m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ đạt cao hơn từ 1,00 - 1,50m.
+ Dự báo:
Mực nước trên các sông, suối tỉnh Đăk Lắk 10 giữa tháng 01/2019: Phổ biến dao động theo xu thế giảm từ đầu đến cuối tuần. Biên độ dao động từ 1,00 - 2,00m. Riêng tại Bản Đôn và Krông Buk dao động theo điều tiết của thủy điện.
- So với mực nước trung bình 10 ngày đầu tháng 01/2019 thấp hơn từ 1,00 -1,50m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm 2018 cao hơn từ 0,40 – 0,60m.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ thấp đạt xấp xỉ và tương đương.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG 10 NGÀY ĐẦU THÁNG 1 NĂM 2019
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Nhiệt độ không khí |
Mưa |
Độ ẩm KK TB (%) |
Tổng số giờ nắng (giờ) |
|||||
Ttb (0C) |
Tx (0C) |
Ngày |
Tm (0C) |
Ngày |
Lượng mưa (mm) |
Số ngày |
|||
B.M.Thuột |
22,6 |
29,2 |
5 |
18,1 |
2 |
0,6 |
3 |
83 |
66,6 |
Buôn Hồ |
20,5 |
26,2 |
5 |
17,6 |
2 |
9,3 |
6 |
91 |
46,0 |
M’Đrắk |
21,9 |
26,4 |
7 |
18,2 |
2 |
93,0 |
8 |
90 |
34,1 |
Lăk |
21,9 |
28,4 |
5 |
17,1 |
7 |
11,9 |
3 |
82 |
63,4 |
Ea H’leo |
21,2 |
27,0 |
5 |
18,0 |
3 |
3,6 |
2 |
84 |
62,9 |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN 10 NGÀY ĐẦU THÁNG 01 NĂM 2019
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm |
Sông |
Hmax (cm) |
Qmax (m3/s) |
Ngày |
Hmin (cm) |
Qmin (m3/s) |
Ngày |
Htb (cm) |
Qtb (cm) |
K.Buk |
K.Buk |
45206 |
12,0 |
1 |
45155 |
2,39 |
9 |
45182 |
6,94 |
Giang Sơn |
K.Ana |
42016 |
267 |
3 |
41824 |
142 |
10 |
41952 |
219 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30278 |
182 |
7 |
30159 |
121 |
1 |
30256 |
166 |
Bản Đôn |
Sêpôk |
16964 |
343 |
8 |
16787 |
66,5 |
5 |
16883 |
209 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42576 |
194 |
8 |
42337 |
17,8 |
10 |
42473 |
84,2 |
DỰ BÁO MỰC NƯỚC 10 NGÀY GIỮA THÁNG 01 NĂM 2019
Trạm |
Sông |
Mực nước (cm) |
Lưu lượng (m3/s) |
||||
Hmax |
Hmin |
Htb |
Qmax |
Qmin |
Qtb |
||
K,Buk |
Krông Buk |
45160 |
45140 |
45150 |
2,99 |
1,10 |
1,88 |
Giang Sơn |
Krông Ana |
41810 |
41660 |
41740 |
135 |
71,0 |
104 |
Cầu 14 |
Ea Krông |
30280 |
30145 |
30255 |
184 |
115 |
166 |
Bản Đôn |
Srêpôk |
16950 |
16780 |
16860 |
319 |
57,2 |
173 |
Đ.Xuyên |
Krông Nô |
42570 |
42330 |
42460 |
186 |
15,8 |
74,4 |
Đài Khí tượng Thủy văn Tỉnh Đắk Lắk